Bánh bích quy
loại bánh
(Đổi hướng từ Bích quy (bánh))
Bánh quy (tiếng Anh: biscuit) là từ dùng để gọi các sản phẩm bột nướng lên thành bánh. Thuật ngữ này được áp dụng cho hai dòng sản phẩm riêng biệt: bích quy cứng (dẹt, không ủ men, ở châu Âu) và bích quy mềm (có ủ men, ở Bắc Mỹ). Bài viết này đề cập đến loại bánh quy cứng.[1][2][3]
![]() Bích quy kiểu Mỹ (trái) mềm và bông; trong khi bích quy kiểu Anh (phải) cứng và giòn | |
Hình ảnh sửa
-
Bánh bích quy trong lâu đài Kronborg, Đan Mạch, khoảng năm 1852
-
-
-
Bích quy chấm sữa
Tham khảo sửa
- ^ “cookie”. Oxford English Dictionary. Oxford University Press.
In Scotland the usual name for a baker's plain bun; in U.S. usually a small flat sweet cake (a biscuit in U.K.), but locally a name for small cakes of various form with or without sweetening. Also S. Afr. and Canad.
- ^ “Baking Powder Biscuits Source: U.S. Department of Defense”. Theodora's Recipies. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2013.
- ^ Olver, Lynne. “The Food Timeline: history notes--cookies, crackers & biscuits”.
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bánh bích quy. |