Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam
Giải đấu nam bộ môn bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Paris, Pháp. Giải đấu được diễn ra trên sân vận động Stade de France, đây cũng từng là sân vận động chủ nhà của Giải vô địch bóng bầu dục thế giới 2023. Giải đấu diễn ra trong ba ngày thì đấu từ ngày 24 đến 27 tháng 7 năm 2024 và sẽ không có trận đấu nào diễn ra trong ngày 26 tháng 7 do tổ chức lễ khai mạc Thế vận hội.[1][2]
Stade de France, nơi sẽ diễn ra giải đấu nam môn bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
Chi tiết | |
---|---|
Chủ nhà | Pháp |
Địa điểm | Stade de France |
Ngày | 24–27 tháng 7 năm 2024 |
Số quốc gia | 12 |
Thống kê | |
Số trận | 24 |
Số try | 69 (2,88 một trận) |
Ghi nhiều điểm nhất | Iowane Teba Akuila Rokolisoa (20 điểm mỗi người) |
Nhiều try nhất | Perry Baker (5 try) |
← 2020 2028 → |
Lịch thi đấu
sửaVB | Vòng bảng | PH | Trận phân hạng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | HCĐ | Trận tranh huy chương đồng | HCV | Trận tranh huy chương vàng |
Ngày | 24/7 | 25/7 | 26/7 | 27/7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | M | E | M | E | M | E | |||||
Nam | VB | PH | ¼ | PH | ½ | PH | HCĐ | HCV |
Vòng loại
sửaBóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nam
Đội hình và trọng tài
sửaĐội hình
sửaMỗi đội có thể có tối đa 12 cầu thủ, cùng với hai cầu thủ dự bị để thay người trong trường hợp các cầu thủ gặp chấn thương.[3]
Trọng tài
sửaLiên đoàn Bóng bầu dục Thế giới công bố danh sách 12 trọng tài vào ngày 8 tháng 5 năm 2024.[4]
Vòng bảng
sửaBảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 3 | 3 | 0 | 0 | 71 | 29 | +42 | 9 | Tứ kết |
2 | Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 62 | 24 | +38 | 7 | |
3 | Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 59 | 32 | +27 | 5 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 0 | 3 | 22 | 129 | −107 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
24 tháng 7 năm 2024
17:30 |
Ireland | 10–5 | Nam Phi |
---|---|---|
Try: Conroy 8' m Kennedy 12' m |
Chi tiết | Try: Davids 14' m |
24 tháng 7 năm 2024
18:00 |
New Zealand | 40–12 | Nhật Bản |
---|---|---|
Try: Rokolisoa (2) 1' c, 8' c Fineanganofo (2) 4' m, 6' c McGarvey-Black (2) 8' c, 12' c Con: Rokolisoa (4/5) 1', 7', 8', 8' Knewstubb (1/1) 12' |
Chi tiết | Try: Tsuoka 2' c Ishida 16' m Con: Taninaka (1/1) 2' |
24 tháng 7 năm 2024
21:00 |
Ireland | 40–5 | Nhật Bản |
---|---|---|
Try: Kennedy 1' c Mullins (2) 8' c, 12' c McNulty, 8' c Comerford 10' m Ward 15' c Con: Lennox (3/4) 2', 8', 9' Roche (2/2) 12', 15' |
Chi tiết | Try: Tsuoka 14' m |
24 tháng 7 năm 2024
21:30 |
New Zealand | 17–5 | Nam Phi |
---|---|---|
Try: Leo (2) 2' m, 11' c McGarvey-Black 7' m Con: Rokolisoa (1/1) 12' |
Chi tiết | Try: Davids 4' m |
25 tháng 7 năm 2024
16:00 |
Nam Phi | 49–5 | Nhật Bản |
---|---|---|
Try: Davids 1' c Visser3' c van Wyk (2) 4' c, 14' c Oosthuizen (2) 6' c, 7' c Specman 11' c Con: Leyds (5/5) 2', 3', 4', 6', 8' Brown (2/2) 12', 14' |
Chi tiết | Try: Ueda 10' m |
25 tháng 7 năm 2024
16:30 |
New Zealand | 14–12 | Ireland |
---|---|---|
Try: Carter 8' c McGarvey-Black 14' c, Con: Rokolisoa (1/1) 8' Knewstubb (1/1) 14' |
Chi tiết | Try: Ward 6' m Conroy 7' m Con: Roche (1/2) 8' |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 3 | 3 | 0 | 0 | 64 | 35 | +29 | 9 | Tứ kết |
2 | Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 73 | 46 | +27 | 7 | |
3 | Samoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 52 | 49 | +3 | 5 | |
4 | Kenya | 3 | 0 | 0 | 3 | 19 | 78 | −59 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
24 tháng 7 năm 2024
15:30 |
Úc | 21–14 | Samoa |
---|---|---|
Try: Hutchison (2) 8' c, 14' c Lawson 11' c Con: Roache (3/3) 8', 11', 14' |
Chi tiết | Try: Opetai 3' c Falaniko 15' c Con: Scanlan (1/1) 3' Maiava (1/1) 15' |
24 tháng 7 năm 2024
16:00 |
Argentina | 31–12 | Kenya |
---|---|---|
Try: Fraga (2) 7' m, 8' c Elizalde 10' c González 14' c Moneta 15' m Con: Pellandini (2/3) 8', 12' Mare (1/1) 14' |
Chi tiết | Try: Ojwang 4' c Wekesa 9' m Con: Mboya (1/2) 5' |
24 tháng 7 năm 2024
19:00 |
Úc | 21–7 | Kenya |
---|---|---|
Try: Turner 1' c Lawson 6' c Toole 13' c Con: Roache (3/3) 1', 7', 13' |
Chi tiết | Try: Mboya 3' c Con: Mboya (1/1) 3' |
24 tháng 7 năm 2024
19:30 |
Argentina | 28–12 | Samoa |
---|---|---|
Try: Osadczuk (2) 2' c, 9' c Graziano 5' c Pellandini 7' c Con: Pellandini (4/4) 2', 6', 8', 9' |
Chi tiết | Try: Maliko 11' c Leitufia 14' m Con: Leitufia (1/2) 11' |
25 tháng 7 năm 2024
14:00 |
Samoa | 26–0 | Kenya |
---|---|---|
Try: Opetai 3' m Scanlan 8' c Apelu Maliko 14' c Onosai 16' c Con: Falaniko (1/2) 9' Maiava (1/1) 14' Leitufia (1/1) 17' |
Chi tiết |
25 tháng 7 năm 2024
14:30 |
Argentina | 14–22 | Úc |
---|---|---|
Try: Schulz 2' c Osadczuk 11' c Con: Pellandini (2/2) 2', 11' |
Chi tiết | Try: Hutchison 7' m Dowling 8' m Roache 9' m Malouf 13' c Con: Roache (1/4) 13' |
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fiji | 3 | 3 | 0 | 0 | 97 | 36 | +61 | 9 | Tứ kết |
2 | Pháp (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 43 | 43 | 0 | 6 | |
3 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 57 | 67 | −10 | 6 | |
4 | Uruguay | 3 | 0 | 0 | 3 | 41 | 92 | −51 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà
24 tháng 7 năm 2024
16:30 |
Pháp | 12–12 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Try: Sepho 4' m Rebbadj 8' c Con: Barraque (1/2) 8' |
Chi tiết | Try: Lacamp 7' c Tupuola 12' m Con: Tomasin (1/1) 7' |
24 tháng 7 năm 2024
17:00 |
Fiji | 40–12 | Uruguay |
---|---|---|
Try: Nasova (2) 2' m, 7' c Loganimasi 5' c Nacuqu 8' c Teba 11' c Ravutaumada 15' c Con: Nacuqu (3/4) 6', 7', 8' Teba (1/1) 12' Tamani (1/1) 25' |
Chi tiết | Try: González 4' c Basso 10' m Con: Lijtenstein (1/1) 4' |
24 tháng 7 năm 2024
20:00 |
Pháp | 19–12 | Uruguay |
---|---|---|
Try: Zeghdar 3' c Dupont 9' m Joseph 12' c Con: Barraque (2/3) 10', 14' |
Chi tiết | Try: Facciolo 8' c González 10' m Con: Lijtenstein (1/1) 8' |
24 tháng 7 năm 2024
20:30 |
Fiji | 38–12 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Try: Teba 2' m Rasaku 4' c Ravutaumada 5' m Raisuqe 7' m Baleiwairiki 8' m Nacuqu 10' c Con: Teba (4/5) 3', 5', 7', 9' |
Chi tiết | Try: Bizer 5' c Baker 11' m Con: Hughes (1/1) 12' |
25 tháng 7 năm 2024
15:00 |
Hoa Kỳ | 33–17 | Uruguay |
---|---|---|
Try: Baker (4) 1' c, 8' c, 11' c, 14' m Lacamp 8' c Con: Tomasin (4/5) 1', 9', 9', 11' |
Chi tiết | Try: Amaya (2) 3' m, 13' m Basso 5' c Con: Lijtenstein (1/2) 6' |
25 tháng 7 năm 2024
15:30 |
Fiji | 19–12 | Pháp |
---|---|---|
Try: Tuwai 6' m Rasaku 9' c Nasova 13' c Con: Teba (1/2) 10' Veilawa (1/1) 14' |
Chi tiết | Try: Grandidier Nkanang 4' m Timo 15' c Con: Rebbadj (1/1) 16' |
Bảng xếp hạng các đội đứng hạng ba
sửaHai đội tuyển có thứ hạng cao nhất trong số các đội xếp thứ ba sẽ tiến vào vòng đấu loại trực tiếp.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 57 | 67 | −10 | 6 | Tứ kết |
2 | A | Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 59 | 32 | +27 | 5 | |
3 | B | Samoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 52 | 49 | +3 | 5 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Điểm số ghi được.
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaPhân loại thứ hạng 9–12
sửaBán kết | Trận tranh hạng chín | |||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Samoa | 42 | |||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Nhật Bản | 7 | |||||
Samoa | ||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Kenya | ||||||
Uruguay | 14 | |||||
Kenya | 19 | |||||
Trận tranh hạng mười một | ||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Nhật Bản | ||||||
Uruguay |
Bán kết
sửa25 tháng 7 năm 2024
20:00 |
Samoa | 42–7 | Nhật Bản |
---|---|---|
Try: Scanlan (2) 1' c, 3' c Maliko 9' c Leitufia 10' c Maiava 12' c Lalomilo 14' c Con: Leitufia (2/2) 1', 4' Scanlan (2/2) 9', 11' Maiava (1/1) 12' Maliko 15' |
Chi tiết | Try: Noguchi 8' c Con: Taninaka (1/1) 9' |
25 tháng 7 năm 2024
20:30 |
Uruguay | 14–19 | Kenya |
---|---|---|
Try: Tafernaberry 1' c Amaya 16' c Con: Tafernaberry (1/1) 1' Lijtenstein (1/1) 16' |
Chi tiết | Try: Okoth 10' c Asati 12' c Okong'o 18' Con: Mboya (2/2) 11', 12' |
Trận tranh hạng mười một
sửaTrận tranh hạng chín
sửaPhân loại thứ hạng 5–8
sửaSemi-finals | 5th place match | |||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
New Zealand | ||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Argentina | ||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Ireland | ||||||
Hoa Kỳ | ||||||
7th place match | ||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||
Bán kết
sửaTrận tranh hạng bảy
sửaTrận tranh hạng năm
sửaVòng tranh huy chương
sửaTứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | ||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
New Zealand | 7 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Nam Phi | 14 | |||||||||
Nam Phi | ||||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Pháp | ||||||||||
Argentina | 14 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Pháp | 26 | |||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Fiji | 19 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Ireland | 15 | |||||||||
Fiji | ||||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Úc | Trận tranh huy chương đồng | |||||||||
Úc | 18 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||||||
Tứ kết
sửa25 tháng 7 năm 2024
21:00 |
New Zealand | 7–14 | Nam Phi |
---|---|---|
Try: Leo 10' c Con: Knewstubb (1/1) 10' |
Chi tiết | Try: Davids 3' c Leyds 7' c Con: Leyds (2/2) 4', 7' |
25 tháng 7 năm 2024
21:30 |
Argentina | 14–26 | Pháp |
---|---|---|
Try: Isgró 9' c Moneta 12' c Con: Mare (1/1) 9' Pellandini (1/1) 12', |
Chi tiết | Try: Timo 4' c Grandidier Nkanang (2) 4' c, 7' c Dupont 15' m Con: Rebbadj (3/3) 4', 6', 8' |
25 tháng 7 năm 2024
22:00 |
Fiji | 19–15 | Ireland |
---|---|---|
Try: Baleiwairiki 1' c Nasova 12' c Nacuqu 12' m Con: Teba (1/1) 2' Tamani (1/1) 13' |
Chi tiết | Try: Mullins (2) 5' m, 7' m Ward 9' m |
25 tháng 7 năm 2024
22:30 |
Úc | 18–0 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Try: Turner 5' m Toole 13' m Longbottom 15' m Pen: Longbottom (1/1) 14' |
Chi tiết |
Bán kết
sửaTrận tranh huy chương đồng
sửaTrận tranh huy chương vàng
sửaThống kê cầu thủ
sửaTính đến thời điểm các trận đấu diễn ra vào ngày 25 tháng 7.
Số điểm đã ghi
sửa
|
Tham khảo
sửa- ^ “Paris 2024 – Rugby Sevens”. Paris 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
- ^ Burke, Patrick (25 tháng 7 năm 2022). “Football and rugby sevens to begin Paris 2024 competition on July 24”. Inside the Games. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
- ^ Kohlhüber, Nicolas (13 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for rugby at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
- ^ worldrugby.org. “Rugby sevens match officials unveiled for Olympic Games Paris 2024 | World Rugby”. www.world.rugby. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h i j k l Martel, Clément (25 tháng 7 năm 2024). “Paris 2024: A festive first day in rugby sevens, yet short of blue sparkles”. Le Monde. Groupe Le Monde. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h i j k l “Record crowd as rugby sevens gets Olympic Games Paris 2024 off to a flying start”. world.rugby. Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới. 24 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2024.