Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi tự do 1500m nam

Nội dung bơi tự do 1500m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 diễn ra ngày 8(vòng loại và chung kết).[1]

Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015
Kazan, Nga
Nhảy cầu
Nội dung đơn
1 m Nam Nữ
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Nội dung đồng đội
3 m Nam Nữ
10 m Nam Nữ
Hỗn hợp (Nam, Nữ) 3 m 10 m
Đội
Nhảy cầu độ cao
Bơi đường dài
5 km Nam Nữ
10 km Nam Nữ
25 km Nam Nữ
Đồng đội Đội
Bơi lội
Bơi tự do
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
800 m Nam Nữ
1500 m Nam Nữ
Bơi ngửa
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi ếch
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi bướm
50 m Nam Nữ
100 m Nam Nữ
200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp cá nhân
200 m Nam Nữ
400 m Nam Nữ
Bơi tự do đồng đội
4×100 m Nam Nữ
4×200 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp tiếp sức
4×100 m Nam Nữ
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức
4×100 m Tự do Hỗn hợp
Bơi đồng bộ
Cá nhân Kĩ thuật Tự do
Cặp Kĩ thuật Tự do
Đồng đội Kĩ thuật Tự do
Phối hợp
Bơi cặp hỗn hợp Kĩ thuật Tự do
Bóng nước

Kết quả sửa

Vòng loại sửa

Vòng loại diễn ra vào lúc 10.48 (theo giờ Kazan)[2]

Thứ hạng Nhánh đấu Làn bơi Kình ngư Quốc tịch Thành tích Ghi chú
1 5 4 Gregorio Paltrinieri   Ý 14:51.04 Q
2 5 3 Connor Jaeger   Mỹ 14:53.34 Q
3 5 5 Sun Yang   Trung Quốc 14:55.11 Q
4 5 6 Stephen Milne   Anh 14:55.17 Q
5 5 0 Akram Ahmed   Egypt 14:55.42 Q
6 4 3 Ryan Cochrane   Canada 14:55.96 Q
7 4 6 Michael McBroom   Mỹ 14:57.07 Q
8 4 2 Mykhailo Romanchuk   Ukraine 14:57.82 Q
9 4 5 Pál Joensen   Quần đảo Faroe 14:58.52
10 5 7 Damien Joly   Pháp 14:58.79
11 4 4 Mack Horton   Australia 15:00.51
12 4 9 Henrik Christiansen   Norway 15:02.37
13 4 0 Richard Nagy   Slovakia 15:04.03
14 4 8 Ruwen Straub   Germany 15:04.80
15 3 6 Maarten Brzoskowski   Netherlands 15:10.91
16 3 5 Mark Sánchez   Spain 15:12.79
17 4 1 Wojciech Wojdak   Poland 15:14.28
18 2 2 Martín Naidich   Argentina 15:14.38
19 3 2 Wang Kecheng   China 15:16.69
20 5 2 Gergely Gyurta   Hungary 15:16.84
21 3 7 Nathan Capp   New Zealand 15:17.77
22 3 8 Esteban Enderica   Ecuador 15:20.58
23 4 7 Jan Micka   Cộng hòa Séc 15:22.16
24 2 7 Martin Bau   Slovenia 15:22.80
25 3 1 Marcelo Acosta   El Salvador 15:25.14
26 1 7 Mihajlo Ceprkalo   Bosnia and Herzegovina 15:26.22
27 2 4 Ernest Maksumov   Nga 15:26.64
28 5 9 Serhiy Frolov   Ukraine 15:29.52
29 5 1 Sören Meißner   Đức 15:30.02
30 3 4 Ferry Weertman   Netherlands 15:32.01
31 3 9 Nezir Karap   Turkey 15:32.60
32 2 3 Alejandro Gómez   Venezuela 15:32.75
33 3 0 Vuk Čelić   Serbia 15:33.71
34 2 9 Cho Cheng-chi   Chinese Taipei 15:37.25
35 1 3 Sajan Prakash   India 15:45.29
36 1 2 Felipe Tapia   Chile 15:45.63
37 5 8 Felix Auböck   Áo 15:45.69
38 2 1 Christian Punter   Puerto Rico 15:46.19
39 2 0 Sven Arnar Saemundsson   Croatia 15:53.43
40 2 8 Alexei Sancov   Moldova 15:53.85
41 2 6 Lâm Quang Nhật   Vietnam 15:54.56
42 1 6 Luis Ventura   Mexico 15:55.92
43 1 4 Sim Wee Sheng Welson Sim   Malaysia 16:09.72
44 1 8 Geoffrey Buttler   Cayman Islands 16:21.18
45 1 1 Pol Arias   Andorra 16:26.35
1 5 Matias Koski   Finland DNS
2 5 Mateo de Angulo   Colombia DNS
3 3 Péter Bernek   Hungary DNS
  • Q: Vượt qua vòng loại
  • DNS: Phạm quy

Chung kết sửa

Rank Lane Name Nationality Time Notes
1 Michael McBroom {  United States
2 Akram Ahmed   Egypt
3 Sun Yang   China
4 Gregorio Paltrinieri {  Italy
5 Connor Jaeger   United States
6 Stephen Milne   Great Britain
7 Ryan Cochrane   Canada
8 Mykhailo Romanchuk   Ukraine

Tham khảo sửa