Bạn cùng phòng của tôi là Gumiho

Bạn cùng phòng của tôi là Gumiho (Tiếng Hàn간 떨어지는 동거; Hanja肝 떨어지는 同居; RomajaGan Tteoreojineun Donggeo; dịch nguyên văn: "Frightening Cohabitation"; còn được biết với tên tiếng Anh: My Roommate Is a Gumiho) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2021 với diễn viên Jang Ki-yongLee Hye-ri. Câu chuyện xoay quanh cửu vĩ hồ 999 năm tuổi và một nữ sinh đại học sinh năm 1999 đã vô tình nuốt viên ngọc của Shin Woo-Yeo. Bộ phim dài 16 tập được phát sóng trên iQiyi toàn cầu và kênh truyền hình cáp TVN bắt đầu từ ngày 26 tháng 5, 2021 vào lúc 22:40 (KST) thứ tư & thứ năm hằng tuần.[1][2]

Bạn cùng phòng của tôi là Gumiho
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul간 떨어지는 동거
Hanja肝 떨어지는 同居
Thể loại
Sáng lập
Dựa trênMy Roommate Is a Gumiho (webtoon)
của Na
Kịch bản
  • Baek Sun-Woo
  • Choi Bo-Rim
Đạo diễn
  • Nam Sung-Woo
  • Park Joon Hwa
Diễn viên
Soạn nhạcMoon Sang-nam
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số mùa1
Số tập16
Sản xuất
Giám chếJang Jeong-do
Nhà sản xuấtPark Joon-seo
Han Seok-won
Thời lượng70 phút
Đơn vị sản xuất
  • Drama house
  • Contents Zium
  • JTBC Studio
Nhà phân phối
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTVN
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng26 tháng 5 năm 2021 (2021-05-26) – 15 tháng 7 năm 2021 (2021-07-15)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Trang mạng chính thức khác

Diễn viên sửa

Vai chính sửa

Cửu vĩ hồ 999 năm tuổi muốn trở thành người.
Sinh viên đại học sinh năm 1999 người đã nuốt viên ngọc của Cửu Vĩ Hồ. Cô gái chưa từng hẹn hò với ai.
Tiền bối của Lee Dam tại trường đại học.
Bạn của Shin Woo-yeo, cũng là Cửu vĩ hồ nhưng đã trở thành người.
  • Kim Do-wan vai Do Jae-jin (Bạn của Lee Dam)

Vai phụ sửa

  • Park Kyung-Hye vai Choi Soo-kyung
Bạn thân của Lee Dam và Do Jae-jin.
  • Choi Woo-Seong vai Lee Dan
Em trai của Lee Dam
Em gái của Gye Sun-woo

Khách mời đặc biệt sửa

Mẹ của Lee Dam và Lee Dan, một biên tập viên tạp chí thời trang.
Bạn gái cũ của Do Jae-jin.

Sản xuất sửa

Đây là phim truyền hình Hàn Quốc đâu tiên sản xuất bởi iQIYI.[18] Một sự hợp tác giữa Trung Quốc và Hàn Quốc.[19]

Nhạc phim sửa

My Roommate Is a Gumiho
Album soundtrack của Various
Phát hành2021
Thể loạiSoundtrack
Ngôn ngữ
Hãng đĩa

Phần 1 sửa

Phát hành vào 27 tháng 5 năm 2021 (2021-05-27)[20]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."DOOR (Your Moon)"Janghyun Park (Somebody's Tale), Kim Jae-won, GLODYJanghyun Park (Somebody's Tale), GLODYJeong Se-woon3:49
2."DOOR (Your Moon)" (Inst.)   3:49

Phần 2 sửa

Phát hành vào 3 tháng 6 năm 2021 (2021-06-03)[21]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."My All" (우연이 아닌것만 같아서)Hana
  • Tom With Jerry
  • Choi Jae-hyuk
  • Lee Yong-min
  • Moon Sung-hye
Kim Na-young3:34
2."My All" (Inst.) 
  • Tom With Jerry
  • Choi Jae-hyuk
  • Lee Yong-min
  • Moon Sung-hye
 3:34

Phần 3 sửa

Phát hành vào 10 tháng 6 năm 2021 (2021-06-10)[22]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Drawing of the Beginning" (시작의 드로잉)PINKMOONPINKMOONYoo Yeon-jung (WJSN)3:24
2."Drawing of the Beginning" (Inst.) PINKMOON 3:24

Phần 4 sửa

Phát hành vào 18 tháng 6 năm 2021 (2021-06-18)[23]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."One Step Closer" (한 걸음 가까이)Kim Seung-jun (Psycho Tension)Psycho Tension (Kim Seung-jun, Choi Mi-hyun, Yoon Seok-ju)Choi Nakta4:06
2."One Step Closer" (Inst.) Psycho Tension (Kim Seung-jun, Choi Mi-hyun, Yoon Seok-ju) 4:06

Phần 5 sửa

Phát hành vào 24 tháng 6 năm 2021 (2021-06-24)[24]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Nothing Left To Say" (어떤 말도 할 수가 없는 나인데)
  • Yountoven
  • Doctor Son
  • Doctor Son
  • Yountoven
  • Yoon Da-eun
Kassy4:16
2."Nothing Left To Say" (Inst.) 
  • Doctor Son
  • Yountoven
  • Yoon Da-eun
 4:16

Phần 6 sửa

Phát hành vào 1 tháng 7 năm 2021 (2021-07-01)[25]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Next To You" (그댈 담은 밤)HanaTom With JerryYang Da-il4:35
2."Next To You" (Inst.) Tom With Jerry 4:35

Phần 7 sửa

Phát hành vào 8 tháng 7 năm 2021 (2021-07-08)[26]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."You & I" (그대와)
  • Kim Dong-joon
  • Yoo Min-gyu
  • Kim Dong-joon
  • Yoo Min-gyu
Youngjae (Got7), Soyeon (Laboum)3:38
2."You & I" (Inst.) 
  • Kim Dong-joon
  • Yoo Min-gyu
 3:38

Phần 8 sửa

Phát hành vào 15 tháng 7 năm 2021 (2021-07-15)[27]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Moon" (달 (치즈))Moonchong
  • Moonchong
  • Midnight
CHEEZE (cheese)3:53
2."Moon" (Inst.)   3:53

Tỷ lệ người xem sửa

My Roommate Is a Gumiho : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (triệu)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
1123910570923116510698867869498398678458548208719091091948
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Media Research[28]
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình
Tập Ngày phát sóng Tỷ lệ người xem trung bình
(AGB Nielsen)[28][29]
Toàn quốc Seoul
1 26 tháng 5, 2021 5.282% (1st) 5.888% (1st)
2 27 tháng 5, 2021 4.279% (1st) 4.838%' (1st)
3 2 tháng 6, 2021 4.123% (2nd) 4.769% (2nd)
4 3 tháng 6, 2021 4.354% (1st) 4.670% (1st)
5 9 tháng 6, 2021 4.304% (1st) 4.882% (1st)
6 10 tháng 6, 2021 3.688% (2nd) 4.000% (2nd)
7 16 tháng 6,2021 3.159% (2nd) 3.564% (2nd)
8 17 tháng 6,2021 4.238% (2nd) 5.200% (2nd)
9 23 tháng 6, 2021 3.374% (1st) 3.460% (1st)
10 24 tháng 6, 2021 3.772% (2nd) 4.101% (2nd)
11 30 tháng 6, 2021 3.691% (1st) 4.092% (1st)
12 1 tháng 7, 2021 3.476% (2nd) 4.193% (2nd)
13 7 tháng 7, 2021 3.234% (2nd) 3.932% (2nd)
14 8 tháng 7, 2021 3.549% (2nd) 4.418% (2nd)
15 14 tháng 7, 2021 3.625% (2nd) 4.321% (2nd)
16 15 tháng 7, 2021 3.982% (2nd) 4.571% (2nd)
Trung bình
  • Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
  • Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS, SBS, MBCEBS).

Tham khảo sửa

  1. ^ “My Roommate Is a Gumiho Drama - 2021”. HanCinema. ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ Kim Jung-eun (ngày 23 tháng 4 năm 2021). '간 떨어지는 동거' 장기용-이혜리, '한집살림' 포스터 공개” [Jang Ki-yong-Lee Hye-ri,'Living Together' Posters for 'One House Living' unveiled]. Hankookilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “장기용x혜리, '간 떨어지는 동거' 캐스팅 확정..구미호x대학생 변신[공식]” [Jang Ki-yong x hyeri, confirmed casting of 'living together'. Kumihox University Student Transformation [Official]]. chosun. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  4. ^ Kim Na-kyung (ngày 25 tháng 5 năm 2021). '간동거' 장기용X이혜리 중심으로 로맨스 라인 한 눈에…간 떨어지는 '인물관계도'. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ Jeong Hye-yeon (ngày 9 tháng 12 năm 2020). “간 떨어지는 동거' 강한나X김도완X배인혁, 출연 확정..'웹툰튀' 라인업 완성” [Kang-na x Kim Do-wan x Bae In-hyuk, confirmed to appear in 'Staying Together'..'Webtoon Twi' lineup completed]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ Yoon Seong-yeol (ngày 12 tháng 2 năm 2021). “[단독]김도연 '간 떨어지는 동거' 합류..첫 미니시리즈 도전” [[Exclusive] Kim Do-yeon joins 'Live Together']. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.
  7. ^ Moon Ji-yeon (ngày 24 tháng 5 năm 2021). “[공식] 김강민, '간 떨어지는 동거' 합류..혜리와 호흡”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  8. ^ Yoon Seong-yeol (ngày 25 tháng 5 năm 2021). “방은정 '간 떨어지는 동거' 빌런 캐스팅..혜리와 호흡 [공식]”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ Shim Eon-kyung (ngày 10 tháng 3 năm 2021). “[단독]정소민, '간 떨어지는 동거' 특별출연…'이번생은 처음이라' 인연”. spotvnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ Shin Young-eun (ngày 21 tháng 5 năm 2021). “[단독] 김응수, '간 떨어지는 동거' 노개런티 특별출연” [[Exclusive] Kim Eung-su, special appearance in'no guarantee of living together']. Daily Economic Star (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  11. ^ Ahn Tae-hyun (ngày 26 tháng 5 năm 2021). “[단독] 한지은 '간 떨어지는 동거' 특별 출연…'꼰대인턴' 인연”. News1 via Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ Shim Eon-kyung (ngày 1 tháng 6 năm 2021). “[단독]고경표, '간 떨어지는 동거' 특별출연…가상캐스팅 1순위 등판”. SPOTV via Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  13. ^ Shim Eon-kyung (ngày 7 tháng 6 năm 2021). “[단독]장성규, '간 떨어지는 동거' 특별출연…특급 '카메오 대열' 합류”. Naver (bằng tiếng Hàn). SPOTV. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ Moon Ji-yeon (ngày 8 tháng 6 năm 2021). “간동거' 한지은·정소민·오현경·장성규, 신스틸러 특별출연 라인업” [Han Ji-eun, Jung So-min, Oh Hyun-kyung, and Jang Seong-gyu, New Stealer Special Lineup]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
  15. ^ Yoon Sung-cheol (ngày 11 tháng 6 năm 2021). “[단독]구구단 출신 강미나 '간동거' 카메오 출연..연기 행보 시동” [[Exclusive] Mina Kang from Gugudan appeared in a cameo in 'Living Together'.. Started acting]. Never (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
  16. ^ Lee Min-ji (ngày 22 tháng 6 năm 2021). “간 떨어지는 동거' 손성윤 특별출연, 장기용X혜리 갈등 촉발(공식)” [Son Seong-yoon's special appearance in 'Cohabitation Falling Between Lives', Jang Ki-yong X Hye-ri Conflict]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ Hong Se-young (ngày 6 tháng 7 năm 2021). “이준혁 '간동거' 특별출연, 박보검 교수로 등장 [공식]” [Jun-hyeok Lee Special Appearance in ‘Living Together’, Appearing as Professor Bo-gum Park [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2021.
  18. ^ Joan MacDonald (ngày 3 tháng 12 năm 2020). “IQIYI Produces First Korean Original Drama 'My Roommate Is A Gumiho'. Forbes. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  19. ^ hermesauto (ngày 3 tháng 12 năm 2020). “iQiyi International to produce K-drama My Roommate Is A Gumiho”. The Straits Times (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.1” [Living Together OST Part.1]. Melon. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  21. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.2” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.2]. Melon. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
  22. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.3” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.3]. Melon. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  23. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.4” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.4]. Melon. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  24. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.5” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.5]. Melon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021.
  25. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.6” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.6]. Melon. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  26. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.7” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.7]. Melon. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  27. ^ “간 떨어지는 동거 OST Part.8” [My Roommate Is a Gumiho OST Part.8]. Melon. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2021.
  28. ^ a b “Nielsen Korea Cable Daily -TOP 10 LIST FOR TV PROGRAMS”. AGB Nielsen Media Research. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  29. ^ “간 떨어지는 동거: 시청률” [My Roommate Is a Gumiho: ratings]. Naver. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa