Bản mẫu:2018 Asian Games Syria men's football team roster
Dưới đây là đội hình của Syria tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Muhannad Al Fakeer
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmad Madania* (đội trưởng) | 1 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Hussain Al Shouaeeb* | 2 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Youssef Al Hamwi | 1 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jihad Besmar | 10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Fares Arnaout | 31 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ahmed Ashkar | 1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Mahmoud Al Baher* | 3 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mouhamad Anez | 14 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ahmad Al Khassi | 27 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Mohammad Marmour | 4 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Ahmad Al Ghalab | 2 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Kamel Koaeh | 1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Abdullah Jinat | 18 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Khaled Kurdaghli | 31 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Zakria Hannan | 21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Abd Al Rahman Barakat | 1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Abdulhadi Shalha | 19 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Ahmad Al Ahmad | 18 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Khaled Ibrahim | 10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Yazan Ourabi | 30 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | ![]() |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
sửa- ^ “Athletes Football Syria”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox