Bản mẫu:2020–21 Bundesliga table

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 24 6 4 99 44 +55 78 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 RB Leipzig 34 19 8 7 60 32 +28 65
3 Borussia Dortmund 34 20 4 10 75 46 +29 64
4 VfL Wolfsburg 34 17 10 7 61 37 +24 61
5 Eintracht Frankfurt 34 16 12 6 69 53 +16 60 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6 Bayer Leverkusen 34 14 10 10 53 39 +14 52
7 Union Berlin 34 12 14 8 50 43 +7 50 Lọt vào vòng play-off Europa Conference League[a]
8 Borussia Mönchengladbach 34 13 10 11 64 56 +8 49
9 VfB Stuttgart 34 12 9 13 56 55 +1 45
10 SC Freiburg 34 12 9 13 52 52 0 45
11 1899 Hoffenheim 34 11 10 13 52 54 −2 43
12 Mainz 05 34 10 9 15 39 56 −17 39
13 FC Augsburg 34 10 6 18 36 54 −18 36
14 Hertha BSC 34 8 11 15 41 52 −11 35
15 Arminia Bielefeld 34 9 8 17 26 52 −26 35
16 1. FC Köln (O) 34 8 9 17 34 60 −26 33 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 Werder Bremen (R) 34 7 10 17 36 57 −21 31 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 Schalke 04 (R) 34 3 7 24 25 86 −61 16
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch của Cúp bóng đá Đức 2020-21, Borussia Dortmund, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, và suất vòng play-off Europa Conference League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.

Tham khảo

  1. ^ “Spielordnung (SpOL)” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 16 tháng 5 năm 2020. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.