Bản mẫu:Bảng xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 khu vực châu Á
- Bảng A
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 4 | 4 | 0 | 390 | 229 | +161 | 8 | Vòng 2 |
2 | Philippines[a] | 4 | 2 | 2 | 290 | 321 | −31 | 6 | |
3 | Ấn Độ | 4 | 0 | 4 | 233 | 363 | −130 | 4 | |
4 | Hàn Quốc[b] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- Bảng B
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 6 | 6 | 0 | 513 | 365 | +148 | 12 | Vòng 2 |
2 | Trung Quốc | 6 | 4 | 2 | 493 | 397 | +96 | 10 | |
3 | Nhật Bản[a] | 6 | 2 | 4 | 417 | 483 | −66 | 8 | |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 6 | 366 | 544 | −178 | 6 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- Bảng C
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 6 | 5 | 1 | 529 | 374 | +155 | 11 | Vòng 2 |
2 | Jordan | 6 | 4 | 2 | 447 | 401 | +46 | 10 | |
3 | Ả Rập Xê Út | 6 | 3 | 3 | 425 | 436 | −11 | 9 | |
4 | Indonesia[a] | 6 | 0 | 6 | 351 | 541 | −190 | 6 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ Indonesia chỉ có thể được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách đồng chủ nhà nếu họ vào đến tứ kết tại Giải vô địch bóng rổ châu Á 2022 ở Jakarta.[6]
- Bảng D
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kazakhstan | 6 | 5 | 1 | 452 | 384 | +68 | 11 | Vòng 2 |
2 | Iran | 6 | 4 | 2 | 482 | 395 | +87 | 10 | |
3 | Bahrain | 6 | 2 | 4 | 380 | 475 | −95 | 8 | |
4 | Syria | 6 | 1 | 5 | 416 | 476 | −60 | 7 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
- Bảng E
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 10 | 8 | 2 | 926 | 689 | +237 | 18 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | Liban | 10 | 7 | 3 | 870 | 768 | +102 | 17 | |
3 | Philippines | 10 | 6 | 4 | 802 | 768 | +34 | 16[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với tư cách là chủ nhà |
4 | Jordan | 10 | 6 | 4 | 775 | 751 | +24 | 16[a] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
5 | Ả Rập Xê Út | 10 | 3 | 7 | 654 | 767 | −113 | 13 | |
6 | Ấn Độ | 10 | 0 | 10 | 611 | 895 | −284 | 10 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- Bảng F
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc[a] | 12 | 11 | 1 | 993 | 657 | +336 | 22[b] | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
2 | Trung Quốc | 12 | 10 | 2 | 959 | 792 | +167 | 22[b] | |
3 | Nhật Bản | 12 | 7 | 5 | 917 | 878 | +39 | 19 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với tư cách chủ nhà |
4 | Iran | 12 | 6 | 6 | 856 | 824 | +32 | 18 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 |
5 | Kazakhstan | 12 | 5 | 7 | 779 | 872 | −93 | 17 | |
6 | Bahrain | 12 | 2 | 10 | 761 | 1004 | −243 | 14 |
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
- ^ FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers Explained (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021
- ^ Saldajeno, Ivan (27 tháng 2 năm 2022). “FIBA disqualifying South Korea from WCQ”. Truy cập 27 tháng 2 năm 2022.
- ^ “FIBA statement on Korea participation to the FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers”. FIBA. 23 tháng 2 năm 2022. Truy cập 23 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Yet to issue statement, Fiba website reflects Korea 'disqualified'”. SPIN.ph. 26 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ FIBA Basketball World Cup 2023 Asian Qualifiers Explained (bằng tiếng Anh), truy cập 29 tháng 8 năm 2021
- ^ “Prastawa, Grahita encourage fans to be hyped up for Timnas homecoming”. FIBA. 22 tháng 6 năm 2022. Truy cập 1 tháng 7 năm 2022.