Bản mẫu:Bảng xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 khu vực châu Phi

Bảng A
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Cabo Verde 4 3 1 319 296 +23 7 Vòng 2
2  Nigeria 4 2 2 327 299 +28 6
3  Uganda 4 1 3 296 347 −51 5
4  Mali[a] 0 0 0 0 0 0 0 Bị loại
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
  1. ^ Sau khi Mali bị xử thua 2 trận, họ bị loại và tất cả các trận đấu của họ bị hủy kết quả.[1]
Bảng B
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nam Sudan 6 6 0 429 368 +61 12 Vòng 2
2  Tunisia 6 4 2 386 369 +17 10
3  Cameroon 6 1 5 338 365 −27 7[a]
4  Rwanda 6 1 5 340 391 −51 7[a]
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
  1. ^ a b Cameroon 109–104 Rwanda
Bảng C
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bờ Biển Ngà 6 6 0 442 381 +61 12 Vòng 2
2  Angola 6 4 2 443 364 +79 10
3  Guinée 6 1 5 381 437 −56 7[a]
4  Cộng hòa Trung Phi 6 1 5 367 451 −84 7[a]
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
  1. ^ a b Guinée 132–132 Cộng hòa Trung Phi.
Bảng D
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ai Cập 6 5 1 452 311 +141 11 Vòng 2
2  Cộng hòa Dân chủ Congo 6 4 2 323 315 +8 10
3  Sénégal 6 3 3 421 376 +45 9
4  Kenya[a] 6 0 6 255 449 −194 5
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
  1. ^ Vì Kenya bị xử thua 1 trận với Cộng hòa Dân chủ Congo, nên họ không giành được điểm trong trận đấu đó.
Bảng E
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bờ Biển Ngà 10 8 2 739 664 +75 18[a] Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023
2  Angola 10 8 2 735 618 +117 18[a]
3  Cabo Verde 10 6 4 735 700 +35 16
4  Nigeria 10 5 5 742 704 +38 15
5  Guinée 10 2 8 660 715 −55 12
6  Uganda 10 1 9 647 857 −210 11
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Ghi chú:
  1. ^ a b Bờ Biển Ngà 2–0 Angola
Bảng F
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nam Sudan 12 11 1 943 773 +170 23 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023
2  Ai Cập 12 8 4 881 766 +115 20
3  Sénégal 12 7 5 870 792 +78 19
4  Tunisia 12 6 6 772 750 +22 18
5  Cộng hòa Dân chủ Congo 12 5 7 684 779 −95 17
6  Cameroon 12 4 8 773 818 −45 16
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Điểm khác biệt; 4) Số điểm ghi được.
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba
VT Bg Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 E  Cabo Verde 10 6 4 735 700 +35 16 2023 FIBA Basketball World Cup
2 F  Sénégal 10 5 5 684 683 +1 15
Nguồn: FIBA
  1. ^ “FIBA statement about Mali's games in the FIBA Basketball World Cup 2023 African Qualifiers”. fiba.basketball. 2 tháng 7 năm 2022. Truy cập 2 tháng 7 năm 2022.