Bản mẫu:Chicago weatherbox
Dữ liệu khí hậu của Chicago (sân bay Midway), trung bình 1981–2010, cực độ 1928−nay | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 67 (19) |
75 (24) |
86 (30) |
92 (33) |
102 (39) |
107 (42) |
109 (43) |
102 (39) |
101 (38) |
94 (34) |
81 (27) |
72 (22) |
109 (43) |
Trung bình cao °F (°C) | 31.5 (−0.3) |
35.8 (2.1) |
46.8 (8.2) |
59.2 (15.1) |
70.2 (21.2) |
79.9 (26.6) |
84.2 (29.0) |
82.1 (27.8) |
75.3 (24.1) |
62.8 (17.1) |
48.6 (9.2) |
35.3 (1.8) |
59,4 (15,2) |
Trung bình thấp, °F (°C) | 18.2 (−7.7) |
21.7 (−5.7) |
30.9 (−0.6) |
41.7 (5.4) |
51.6 (10.9) |
62.1 (16.7) |
67.5 (19.7) |
66.2 (19.0) |
57.5 (14.2) |
45.7 (7.6) |
34.5 (1.4) |
22.7 (−5.2) |
43,5 (6,4) |
Thấp kỉ lục, °F (°C) | −25 (−32) |
−20 (−29) |
−7 (−22) |
10 (−12) |
28 (−2) |
35 (2) |
46 (8) |
43 (6) |
34 (1) |
20 (−7) |
−3 (−19) |
−20 (−29) |
−25 (−32) |
Giáng thủy inch (mm) | 2.06 (52.3) |
1.94 (49.3) |
2.72 (69.1) |
3.64 (92.5) |
4.13 (104.9) |
4.06 (103.1) |
4.01 (101.9) |
3.99 (101.3) |
3.31 (84.1) |
3.24 (82.3) |
3.42 (86.9) |
2.57 (65.3) |
39,09 (992,9) |
Lượng tuyết rơi inch (cm) | 11.5 (29.2) |
9.1 (23.1) |
5.4 (13.7) |
1.0 (2.5) |
trace | 0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.1 (0.3) |
1.3 (3.3) |
8.7 (22.1) |
37,1 (94,2) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.01 in) | 10.7 | 8.8 | 11.2 | 11.1 | 11.4 | 10.3 | 9.9 | 9.0 | 8.2 | 10.2 | 11.2 | 11.1 | 123,1 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.1 in) | 8.1 | 5.5 | 3.8 | 0.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.8 | 6.7 | 26,7 |
Nguồn: NOAA[1][2][3] WRCC[4] |
Dữ liệu khí hậu của Chicago (sân bay quốc tế O'Hare), trung bình 1981–2010, cực độ 1871–nay | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 67 (19) |
75 (24) |
88 (31) |
91 (33) |
98 (37) |
104 (40) |
105 (41) |
102 (39) |
101 (38) |
94 (34) |
81 (27) |
71 (22) |
105 (41) |
Trung bình cao °F (°C) | 31.0 (−0.6) |
35.3 (1.8) |
46.6 (8.1) |
59.0 (15.0) |
70.0 (21.1) |
79.7 (26.5) |
84.1 (28.9) |
81.9 (27.7) |
74.8 (23.8) |
62.3 (16.8) |
48.2 (9.0) |
34.8 (1.6) |
59,1 (15,1) |
Trung bình thấp, °F (°C) | 16.5 (−8.6) |
20.1 (−6.6) |
29.2 (−1.6) |
38.8 (3.8) |
48.3 (9.1) |
58.1 (14.5) |
63.9 (17.7) |
62.9 (17.2) |
54.3 (12.4) |
42.8 (6.0) |
32.4 (0.2) |
20.7 (−6.3) |
40,8 (4,9) |
Thấp kỉ lục, °F (°C) | −27 (−33) |
−21 (−29) |
−12 (−24) |
7 (−14) |
27 (−3) |
35 (2) |
45 (7) |
42 (6) |
29 (−2) |
14 (−10) |
−2 (−19) |
−25 (−32) |
−27 (−33) |
Giáng thủy inch (mm) | 1.73 (43.9) |
1.79 (45.5) |
2.50 (63.5) |
3.38 (85.9) |
3.68 (93.5) |
3.45 (87.6) |
3.70 (94) |
4.90 (124.5) |
3.21 (81.5) |
3.15 (80) |
3.15 (80) |
2.25 (57.2) |
36,89 (937) |
Lượng tuyết rơi inch (cm) | 10.8 (27.4) |
9.1 (23.1) |
5.6 (14.2) |
1.2 (3) |
trace | 0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.2 (0.5) |
1.2 (3) |
8.2 (20.8) |
36,3 (92,2) |
% Độ ẩm | 72.2 | 71.6 | 69.7 | 64.9 | 64.1 | 65.6 | 68.5 | 70.7 | 71.1 | 68.6 | 72.5 | 75.5 | 69,6 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.01 in) | 10.5 | 8.8 | 11.1 | 12.0 | 11.6 | 10.2 | 9.8 | 9.8 | 8.3 | 10.2 | 10.8 | 11.0 | 124,1 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.1 in) | 8.2 | 5.9 | 4.2 | 0.9 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 1.7 | 6.9 | 28,0 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 135.8 | 136.2 | 187.0 | 215.3 | 281.9 | 311.4 | 318.4 | 283.0 | 226.6 | 193.2 | 113.3 | 106.3 | 2.508,4 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: NOAA (độ ẩm, nắng 1961–1990)[2][5][6] |
Tham khảo
- ^ “Station Name: IL CHICAGO MIDWAY AP”. Cục Hải dương và Khí tượng Quốc gia Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b “NowData - NOAA Online Weather Data”. Cục Hải dương và Khí tượng Quốc gia Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2011.
- ^
“Top 20 Weather Events of the Century for Chicago and Northeast Illinois 1900–1999”. NWS Romeoville, IL. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2014. line feed character trong
|title=
tại ký tự số 38 (trợ giúp) - ^ “CHICAGO MIDWAY AP 3 SW, ILLINOIS”. Western Regional Climate Center. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Station Name: IL CHICAGO OHARE INTL AP”. Cục Hải dương và Khí tượng Quốc gia Hoa Kỳ. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Chicago/O'Hare, IL Climate Normals 1961-1990”. Cục Hải dương và Khí tượng Quốc gia Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013.