Bản mẫu:Dấu thập phân/doc
Đây là một trang con tài liệu sử dụng bản mẫu dành cho Bản mẫu:Dấu thập phân. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
Bản mẫu này cho ra dấu thập phân của một số đã được định dạng. Nếu không thể biết được dấu thập phân của một con số, bản mẫu này không cho ra gì. Nếu dấu thập phân không quan trọng (chẳng hạn số 123), bản mẫu cho ra dấu phẩy.
Bản mẫu này không sử dụng mô đun. Chức năng này cũng có sẵn trong Mô đun:String (xem hàm decimalPoint
).
Cách sử dụng sửa
Không rõ:
1.000
→1,000
→1.200
→1,200
→1.230
→1,230
→1.001
→1,001
→1.234
→1,234
→12,345
→
Dấu thập phân tiếng Việt:
1
→ ,10
→ ,12
→ ,100
→ ,123
→ ,1234
→ ,0,1
→ ,0,12
→ ,0,123
→ ,0,1234
→ ,0,12345
→ ,0,123456
→ ,1,0
→ ,1,2
→ ,10,00
→ ,10,01
→ ,12,34
→ ,1000,0
→ .1000,1
→ .1.000,0
→ ,1.000,1
→ ,1.234,5
→ ,1.000.000
→ ,1.000.001
→ ,1.234.567
→ ,-1.234.567
→ .7e9
→ ,68,4273E12
→ .c0c0c0
→ ,
Dấu thập phân tiếng Anh:
0.1
→ .0.1234
→ .1.0
→ .1.2
→ .10.00
→ .10.01
→ .12.34
→ .1000.0
→ .1000.1
→ .1,000.0
→ .1,000.1
→ .1,234.5678
→ .1,000,000
→ .1,000,001
→ .1,234,567
→ .-1,234,567
→ .68.4273E12
→ .