Bản mẫu:Delhi weatherbox

Dữ liệu khí hậu của Delhi (Safdarjung) 1971–2000
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 30.0
(86.0)
34.1
(93.4)
40.6
(105.1)
45.6
(114.1)
47.2
(117.0)
46.7
(116.1)
45.0
(113.0)
42.0
(107.6)
40.6
(105.1)
39.4
(102.9)
36.1
(97.0)
29.3
(84.7)
47.2
(117.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 20.8
(69.4)
23.6
(74.5)
29.2
(84.6)
36.0
(96.8)
39.5
(103.1)
39.0
(102.2)
34.9
(94.8)
33.6
(92.5)
34.1
(93.4)
32.9
(91.2)
28.2
(82.8)
22.9
(73.2)
31.2
(88.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 7.6
(45.7)
10.2
(50.4)
15.3
(59.5)
21.3
(70.3)
25.9
(78.6)
27.9
(82.2)
27.0
(80.6)
26.4
(79.5)
24.8
(76.6)
19.4
(66.9)
13.0
(55.4)
8.4
(47.1)
18.9
(66.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −0.6
(30.9)
1.6
(34.9)
4.4
(39.9)
10.7
(51.3)
15.2
(59.4)
18.9
(66.0)
20.3
(68.5)
20.7
(69.3)
17.3
(63.1)
9.4
(48.9)
3.9
(39.0)
1.1
(34.0)
−0.6
(30.9)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 20.8
(0.82)
19.7
(0.78)
13.5
(0.53)
11.4
(0.45)
22.7
(0.89)
77.4
(3.05)
214.2
(8.43)
253.4
(9.98)
120.9
(4.76)
17.3
(0.68)
3.7
(0.15)
9.4
(0.37)
784.4
(30.88)
Số ngày mưa trung bình 1.4 1.6 1.4 1.3 1.8 4.4 10.5 10.9 4.9 1.2 0.4 1.1 41.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 63 55 47 34 33 46 70 73 62 52 55 62 54
Số giờ nắng trung bình tháng 214.6 216.1 239.1 261.0 263.1 196.5 165.9 177.0 219.0 269.3 247.2 215.8 2.684,6
Nguồn 1: Cục Khí tượng Ấn Độ (record high and low up to 2010)[1][2]
Nguồn 2: NOAA (extremes, sun and humidity, 1971–1990)[3]
  1. ^ “New Delhi (Safdarjung) Climatological Table Period: 1971-2000” (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Ấn Độ. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Ấn Độ. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ “New Delhi Climate Normals 1971-1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.