Danh sách đĩa nhạc
Album
Girls Planet 999 – Creation Mission
Girls Planet 999 – Completion Mission
Đĩa đơn
Thí sinh
10 - 18
Kim Su-yeon
Guinn Myah
Phù Nhã Ngưng
Tô Nhuế Kỳ
Kawaguchi Yurina
Kim Bo-ra
Nonaka Shana
Văn Triết
Hoàng Tinh Kiều
19 - 26
Trần Hân Uy
Ikema Ruan
Nagai Manami
Kishida Ririka
Châu Tâm Ngữ
May
Kamimoto Kotone
Thái Băng
Rời chương trình
Hạng theo K–C–J Group (Vòng loại trừ thứ nhất và thứ hai)
10 - 18
K–Group
Kim Do-ah
Yoon Ji-a
Jeong Ji-yoon
An Jeong-min
Lee Hye-won
Kim Hye-rim
Huh Ji-won
Choi Ye-young
Lee Chae-yun
C–Group
J–Group
Kubo Reina
Sakurai Miu
Kuwahara Ayana
Yamauchi Moana
Sakamoto Shihonda
Arai Risako
Shima Moka
Fujimoto Ayaka
Hayase Hana
19 - 33
K–Group
You Da-yeon
Kim Se-in
Sim Seung-eun
Lee Yeon-gyung
Lee Ra-yeon
Lee Sun-woo
Kim Ye-eun
Lee Yun-jin
Choi Hye-rin
Ryu Si-on
Suh Ji-min
Joung Min
Kim Yu-bin
Cho Ha-eun
Han Da-na
C–Group
J–Group
Ito Miyu
Hayashi Fuko
Hiyajo Nagomi
Ando Rinka
Aratake Rinka
Okazaki Momoko
Inaba Vivienne
Murakami Yume
Kamikura Rei
Terasaki Hina
Okuma Sumomo
Oki Fuka
Kanno Miyu
Kitajima Yuna
Nakamura Kyara
Giám khảo
Sunmi
Tiffany
Back Koo-young
Jang Ju-hee
Lim Han-byul
Jo A-young
Woo Won-jae
Chủ đề liên quan
Trạng thái hiển thị ban đầu : hiện tại mặc định là autocollapse
Để thiết lập trạng thái hiển thị ban đầu của bản mẫu, sử dụng tham số |state=
như sau:
|state=collapsed
: {{Girls Planet 999|state=collapsed}}
để hiển thị bản mẫu ở trạng thái đóng, nghĩa là thu gọn về thanh tiêu đề
|state=expanded
: {{Girls Planet 999|state=expanded}}
để hiển thị bản mẫu ở trạng thái mở, nghĩa là hiện ra đầy đủ
|state=autocollapse
: {{Girls Planet 999|state=autocollapse}}
hiển thị bản mẫu thu gọn về thanh tiêu đề nếu có một hoặc nhiều {{hộp điều hướng }}
, {{thanh bên }}
, hay các bảng khác trên trang cũng có thuộc tính đóng mở
hiển thị bản mẫu đầy đủ nếu không có mục nào khác trên trang có thuộc tính đóng mở
Nếu tham số không được chỉ định, trạng thái hiển thị mặc định ban đầu của bản mẫu sẽ là autocollapse
(xem tham số |state=
trong mã bản mẫu).