Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Silur Llandovery Rhuddan trẻ hơn
Ordovic Trên/Muộn Hirnant 443.8 445.2
Katy 445.2 453.0
Sandby 453.0 458.4
Giữa Darriwil 458.4 467.3
Đại Bình 467.3 470.0
Dưới/Sớm Flo 470.0 477.7
Tremadoc 477.7 485.4
Cambri Phù Dung Tầng 10 già hơn
Phân chia Kỷ Ordovic theo ICS năm 2017.[1]

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.