Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OR/Iceland
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Không có tương đương | ![]() |
Không có tương đương | ![]() |
Không có tương đương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Yfir Bátsmaður MS-3 | Bátsmaður MS-2 | Bátsmaður MS-1 | AS-4 | AS-3 | Háseti AS-2 | AS-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Petty officer / specialist (after 12 years service) |
Petty officer / specialist (after 6 years service) |
Petty officer / specialist | Enlisted (after 6 years service) |
Enlisted (after 3 years service) |
Enlisted (after 1 year service) |
Enlisted | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiểu sĩ quan trưởng / Chuyên viên trưởng (sau 12 năm phục vụ) |
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên (sau 6 năm phục vụ) |
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên | Thủy thủ (sau 6 năm phục vụ) |
Thủy thủ (sau 3 năm phục vụ) |
Thủy thủ cao cấp (sau 1 năm phục vụ) |
Thủy thủ |
Ghi chú
sửa- ^ “LANDHELGISGÆSLA ÍSLANDS STÖÐUEINKENNI” (bằng tiếng Iceland). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.