Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Slovakia
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Slovakia |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Generál | Generálporučík[a] | Generálmajor | Brigádny generál | Plukovník | Podplukovník | Major | Kapitán | Nadporučík | Poručík | |||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy |
Notes sửa
- ^ Huy hiệu chi nhánh phục vụ thích hợp được ghim ngay dưới nút trên cùng của tất cả các cấp bậc, ngoại trừ cấp Đại tướng.