Bản mẫu:Thông số CPU lõi kép Intel PenD và PenEE

CPU Model
Number
Tốc độ Bus
Speed
Băng thông Bus Hỗ trợ HT ? Boxed
S-spec
OEM
S-spec
Stepping CPUID L2 Cache L3 Cache nhiệt độ max Công suất tiêu thụ max Socket Công nghệ sx số transistor
Pentium D 820 2,8 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88T SL88T A0 0F44h 2 MB 64,1 °C 95W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 820 2,8 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CP B0 0F47h 2 MB 64,1 °C 95 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 830 3,0 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88S A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 830 3,0 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CM SL8CM B0 0F47h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CM SL8CM B0 0F47h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88R A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium Extreme Edition 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps SL8FK A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu

Nội dung tiêu bản sửa

Tiêu bản này liệt kê thông số một số loại CPU lõi kép những thế hệ đầu tiên của hãng Intel (Pentium D và Pentium EE)<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị ở bên trên.

Cách dùng sửa

Viết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:

{{Thông số CPU lõi kép Intel PenD và PenEE}}

Tài liệu tham khảo sửa

  • Scott Mueller; Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition. Bảng 3.53: Pentium D and Pentium Extreme Edition Processors