Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Thủ tướng Na Uy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
x
t
s
Thủ tướng
Na Uy
1814–1873
Haxthausen
Rosenkrantz
Sommerhielm
Collett
Krog
Vogt
Petersen
F. Stang
1873–1905
F. Stang
Selmer
Schweigaard
Sverdrup
E. Stang
Steen
E. Stang
Hagerup
Steen
Blehr
Hagerup
Thủ tướng, 1905–1940
Michelsen
Løvland
Knudsen
Konow
Bratlie
Knudsen
Halvorsen
Blehr
Halvorsen
Berge
Mowinckel
Lykke
Hornsrud
Mowinckel
Kolstad
Hundseid
Mowinckel
Nygaardsvold
Thế chiến 2 1940–1945
Nygaardsvold
(lưu vong, 1940–1945)
Quisling
(Thủ tướng, đảo chính 1940)
Christensen
(Chủ tịch Hội đồng Hành chính, 1940)
Terboven
(German Commissioner for Norway)
Quisling
(Chủ tịch Bộ trưởng, 1942–1945)
Thủ tướng, 1945–
Gerhardsen
Torp
Gerhardsen
Lyng
Gerhardsen
Borten
Bratteli
Korvald
Bratteli
Nordli
Brundtland
Willoch
Brundtland
Syse
Brundtland
Jagland
Bondevik
Stoltenberg
Bondevik
Stoltenberg
Solberg
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.