Bản mẫu:Xét nghiệm COVID-19

Sửa bằng trình soạn thảo trực quan

Quốc gia hay khu vực Xét
nghiệm
Dương
tính
Tính
đến
Xét
nghiệm /
triệu
người
Số ca
nhiễm /
triệu
người
Tỉ lệ
số ca
nhiễm (%)
Nguồn
Ai Cập 25.000 865 25 tháng 3 250 8,6 3,46 [1]
Albania 3.644 433 11 tháng 4 1.273 151 11,88 [2]
Áo 140.975 13.776 11 tháng 4 15.835 1.547 9,77 [3]
Argentina 18.027 1.975 11 tháng 4 329 40 12,09 [4]
Armenia 6.484 967 11 tháng 4 2.197 328 14,91 [5]
Azerbaijan 61.342 1.058 11 tháng 4 6.197 107 1,72 [6]
Ấn Độ 179.374 7.703 11 tháng 4 133 5,7 4,29 [7]
Ba Lan 129.560 6.088 11 tháng 4 3.375 159 4,70 [8]
Bahrain 60.706 1.040 11 tháng 4 38.680 663 1,71 [9]
Bangladesh 8.313 482 11 tháng 4 52 3,0 5,80 [10]
Barbados 747 68 11 tháng 4 2.603 237 9,10 [11]
Bắc Macedonia 7.653 760 10 tháng 4 3.684 366 9,93 [12]
Belarus 53.000 2.226 11 tháng 3 5.584 235 4,20 [13]
Bỉ 102.151 26.667 10 tháng 4 8.871 2.316 26,11 [14][15]
Bolivia 2.356 300 11 tháng 4 206 26,3 12,73 [16]
Bosna và Hercegovina 10.256 943 11 tháng 4 3.072 283 9,19 [17][18][19]
Bồ Đào Nha 130.300 15.987 11 tháng 4 12.679 1.556 12,27 [20]
Brazil 62.985 16.188 8 tháng 4 300 77 25,70 [21]
Bulgaria 15.899 522 5 tháng 4 2.288 75 3,28 [22][23]
Canada 404.651 23.301 11 tháng 4 10.678 615 5,76 [24]
AB 75.278 1.569 11 tháng 4 17.058 356 2,08 [25]
BC 53.505 1.410 9 tháng 4 10.469 276 2,64 [26]
MB 16.383 243 11 tháng 4 11.893 176 1,48 [27]
NB 7.683 112 11 tháng 4 9.850 144 1,46 [28]
NL 4.726 241 11 tháng 4 9.065 462 5,10 [29]
NT 1.429 5 11 tháng 4 31.823 111 0,35 [30]
NS 14.060 428 11 tháng 4 14.384 438 3,04 [31]
ON 96.321 6.648 11 tháng 4 6.547 452 6,90 [32]
PE 1.531 25 9 tháng 4 9.680 158 1,63 [33]
QC 123.115 11,677 11 tháng 4 14.420 1.440 9,98 [34][35]
SK 17,721 289 11 tháng 4 14.997 245 1,61 [36]
YT 794 8 8 tháng 4 19.329 195 1,01 [37]
Chile 76.374 6.927 11 tháng 4 4.005 363 9,07 [38]
Colombia 40.603 2.709 11 tháng 4 841 56 6,67 [39]
Costa Rica 6.559 577 11 tháng 4 1.312 115 8,80 [40]
Croatia 15.691 1.534 11 tháng 4 3.849 376 9,78 [41]
Đài Loan 46.547 385 12 tháng 4 1.957 16 0,83 [42]
Đan Mạch 74.048 6.191 11 tháng 4 12.489 1.044 8,36 [43]
Đức 1.317.887 103.228 8 tháng 4 15.850 1.241 7,83 [44]
Ecuador 22.649 7.257 11 tháng 4 1.326 425 32,04 [45]
Estonia 29.456 1.304 11 tháng 4 22.175 982 4,43 [46]
Grenada 92 14 10 tháng 4 825 126 15,22 [47]
Hà Lan 101.534 21.699 8 tháng 4 5.827 1.245 21,37 [48]
Hàn Quốc 510.479 10.480 11 tháng 4 9.872 203 2,05 [49]
Hoa Kỳ (không chính thức) 2.688.766 525.497 11 tháng 4 8.191 1.601 19,54 [50]
CA 196.200 20.615 10 tháng 4 4.966 522 10,51 [51]
FL 173.187 18.494 11 tháng 4 8.064 861 10,68 [52]
IL 92.779 19.180 11 tháng 4 7.322 1.514 20,67 [53]
LA 96.915 20.014 11 tháng 4 20.847 4.305 20,65 [54]
Michigan 78.760 23.993 11 tháng 4 7.860 2.394 30,46 [55]
New Jersey 120.193 58.151 11 tháng 4 13.532 6.547 48,38 [56]
NY 440.980 180.458 11 tháng 4 22.668 9.276 40,92 [57]
TX 120,533 12,561 11 tháng 4 4.157 433 10,42 [58]
WA 87.930 9.608 9 tháng 4 11.547 1.262 10,93 [59]
Hungary 33.532 1410 11 tháng 4 3.431 144 4,20 [60]
Hy Lạp 37.344 2.081 7 tháng 4 3.468 193 5,57 [61]
Iceland 34.635 1.689 11 tháng 4 93.683 4.637 4,95 [62]
Indonesia 19.964 3.842 11 tháng 4 75 14 19,24 [63]
Iran 251.703 70.029 11 tháng 4 3.026 842 27,82 [64]
Ireland 42.484 5.593 6 tháng 4 8.922 1.175 13,16 [65]
Israel 148.258 10.441 10 tháng 4 16.159 1.138 7,04 [66]
Jamaica 907 63 8 tháng 4 333 23 6,95 [67]
Kazakhstan 32.416 897 11 tháng 4 1.757 49 2,95 [68]
Kosovo 3.006 283 11 tháng 4 1.660 156 9,41 [69]
Kyrgyzstan 9.618 147 4 tháng 4 1.505 23 1,53 [70]
Latvia 27.796 630 11 tháng 4 14.477 328 2,27 [71]
Litva 38.472 1.026 11 tháng 4 13.768 367 2,67 [72]
Malaysia 71.897 4.530 11 tháng 4 2.194 138 6,30 [73]
Malta 16.016 370 11 tháng 4 32.450 750 2,31 [74]
Mexico 35.479 4.219 11 tháng 4 280 33 11,89 [75]
Montenegro 2.869 263 11 tháng 4 4.545 417 9,17 [76]
Na Uy 124.279 6.320 10 tháng 4 23.154 1.177 5,09 [77]
Nam Phi 75.053 2.028 11 tháng 4 1.277 35 2,70 [78]
Nepal 4.426 12 11 tháng 4 157,5 0,4 0,27 [79]
New Zealand 61.167 1.049 11 tháng 4 12.302 211 1,71 [80]
Nga 1.180.000 13.584 11 tháng 4 8.041 93 1,15 [81]
Moskva 63.654 1.360 11 tháng 4 8.483 181 2,14 [82]
Nhật Bản 74.891 6.005 11 tháng 4 594 48 8,02 [83]
Tokyo 5.821 1.902 11 tháng 4 418 122 29,29 [84]
Pakistan 57.836 4.788 11 tháng 4 273 23 8,28 [85]
Palestine 5.562 91 27 tháng 3 1.101 18 1,64 [86][87][88]
Panama 14.588 3.234 11 tháng 4 3.493 774 22,17 [89]
Peru 65.712 6.848 11 tháng 4 2.002 209 10,42 [90]
Pháp 333.807 87.024 7 tháng 4 4.981 1.298 26,07 [91]
Phần Lan 45.019 2.974 11 tháng 4 8.138 538 6,61 [92][93]
Philippines 24.500 3.660 7 tháng 4 243 36 14,94 [94]
Romania 59.272 5.990 11 tháng 4 3.055 309 10,11 [95]
Séc 125.126 5.905 11 tháng 4 11.295 539 4,77 [96]
Serbia 16.399 3.380 11 tháng 4 2.355 485 20,61 [97]
Singapore 47.486 1.481 7 tháng 4 8.326 260 3,12 [98]
Slovakia 25.118 728 10 tháng 4 4.608 134 2,90 [99]
Slovenia 30.669 1.103 7 tháng 4 14.646 527 3,60 [100]
Tây Ban Nha 355.000 24.926 21 tháng 3 7.596 533 7,02 [101][102]
Thái Lan 23.669 1.978 3 tháng 4 341 28 8,36 [103]
Thổ Nhĩ Kỳ 340.380 52.167 11 tháng 4 4.093 627 15,33 [104]
Thụy Điển 54.700 7.206 7 tháng 4 6.383 841 13,17 [105]
Thụy Sĩ 190.000 24.900 11 tháng 4 22.170 2.905 13,11 [106]
Triều Tiên 709 0 2 tháng 4 28 0 0 [107]
Trinidad và Tobago 1.110 112 11 tháng 4 814 82 10,09 [108]
Quảng Đông 320.000 1.332 20 Th2 3.068 13 0,42 [109]
Hồng Kông 96.709 714 31 tháng 3 12.925 95 0,74 [110]
UAE 593.095 2.659 8 tháng 4 61.785 277 0,45 [111]
Úc 351.380 6.303 11 tháng 4 13.834 248 1,79 [112]
ACT 6.206 103 11 tháng 4 14.544 241 1,66 [112]
NSW 140.947 2.857 11 tháng 4 17.423 353 2,03 [112]
NT 3.300 28 11 tháng 4 13.422 114 0,85 [112]
QLD 71.499 974 11 tháng 4 14.033 191 1,36 [112]
SA 36.159 429 11 tháng 4 20.625 245 1,20 [112]
TAS 4,.64 133 11 tháng 4 7.794 249 3,19 [113]
VIC 67.000 1.265 11 tháng 4 10.160 192 1,89 [112]
WA 22,105 514 11 tháng 4 8.432 196 2,33 [112]
Ukraine 10.432 2.777 12 tháng 4 248 66 26,62 [114]
Uruguay 8,114 501 11 tháng 4 2.338 144 6,17 [115]
Việt Nam 121.821 268 12 tháng 4 1.266 2,7 0,21 [116]
Vương quốc Anh 269.598 78.991 11 tháng 4 3.991 1.169 29,30 [117]
Scotland 29.903 5.590 11 tháng 4 5.499 1.028 18,69 [118]
Ý 963.473 152.271 11 tháng 4 15.973 2.524 15,80 [119]
Emilia-Romagna 91.759 19.635 11 tháng 4 20.576 4.403 21,40 [119]
Liguria 20.888 5.376 11 tháng 4 4.684 1.206 25,74 [119]
Lombardy 196.302 57.592 11 tháng 4 44.019 12.915 29,34 [119]
Marche 20.060 5.211 11 tháng 4 4.498 1.169 25,98 [119]
Piedmont 62.577 16.008 11 tháng 4 14.032 3.590 25,58 [119]
Toscana 75.756 6.958 11 tháng 4 16.988 1.560 9,18 [119]
Veneto 190.912 13.768 11 tháng 4 42.810 3.087 7,21 [119]
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo

  1. ^ “وزيرة الصحة: أجرينا 25 ألف تحليل لكورونا بمصر.. و50%؜ من المصابين مخالطين”. بوابة الشروق (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ “COVID-19/ Ministria e Shëndetësisë: 9 raste të reja, shkon në 409 numri i të prekurve”. Ministria e Shëndetësisë dhe Mbrojtjes Sociale [Ministry of Health and Social Protection] (bằng tiếng Albania). 10 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “Neuartiges Coronavirus (2019-nCov)”. Bundesministerium für Soziales, Gesundheit, Pflege und Konsumentenschutz [The Federal Ministry of Social Affairs, Health, Care and Consumer Protection] (bằng tiếng Đức). 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ “Reporte Diario Matutino Nro. 55: Situación de COVID-19 en Argentina” (PDF). Argentina.gob.ar (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Կորոնավիրուսային հիվանդություն (COVID-19). Հիվանդությունների վերահսկման և կանխարգելման ազգային կենտրոն [National Center for Disease Control and Prevention] (bằng tiếng Armenian). 11 tháng 4 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “AZƏRBAYCANDA CARI VƏZIYYƏT”. KoronaVirus Informasiya Portali [Operational Headquarters under the Cabinet of Ministers] (bằng tiếng Azerbaijan). 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ “SARS-CoV-2 (COVID-19) Testing: Status Update 11 April 2020 9:00 PM IST” (PDF). ICMR India. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  8. ^ “W ciągu doby wykonano ponad 11,2 tys. testów na #koronawirus”. Ministerstwo Zdrowia (Twitter) [Bộ Y tế (Twitter)] (bằng tiếng Ba Lan). 11 tháng 4 năm 2020.
  9. ^ فيروس الكورونا COVID-19. وزارة الصحة [Bộ Y tế] (bằng tiếng Ả Rập). 11 tháng 4 năm 2020.
  10. ^ “Institute of Epidemiology, Disease Control and Research (IEDCR)”. www.iedcr.gov.bd. 11 tháng 4 năm 2020.
  11. ^ “COVID-19 Update: One New Case Today”. Barbados Government Information Service. 11 tháng 4 năm 2020.
  12. ^ “ПОТВРДЕНИ 49 НОВИ СЛУЧАИ НА КОВИД-19, ВКУПНО ВО ЗЕМЈАТА СЕ ДИЈАГНОСТИЦИРАНИ 760 ПАЦИЕНТИ – ПОЧИНАТИ 2 ПАЦИЕНТИ ПОЗИТИВНИ НА ВИРУСОТ”. Bộ Y tế Bắc Macedonia (bằng tiếng Macedonia). 11 tháng 4 năm 2020.
  13. ^ “На 11.04.2020 на стационарном лечении с подтвержденной коронавирусной инфекцией находится 2031 человек”. Официальный канал Министерства здравоохранения Республики Беларусь в Телеграм [The official Telegram channel of the Ministry of Health of the Republic of Belarus] (bằng tiếng Nga). 11 tháng 4 năm 2020.
  14. ^ “Epistat – Covid19 Monitoring”. Sciensano. 11 tháng 4 năm 2020.
  15. ^ “Coronavirus : quelque 10.000 échantillons prélevés dans les maisons de repos sont en cours d'analyse”. RTBF Info (bằng tiếng Pháp). 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  16. ^ “Bolivia Segura”. Bolivia Segura. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  17. ^ “COVID-19: Epidemiološka situacija”. Zavod za javno zdravstvo Federacije Bosne i Hercegovine [Institute for Public Health of the Federation of Bosnia and Herzegovina] (bằng tiếng Serbia). 11 tháng 4 năm 2020.
  18. ^ U Srpskoj sedam novih slučajeva; Ukupno 274 zaražena (VIDEO). Радио Телевизија Републике Српске [Radio Television of Republika Srpska] (bằng tiếng Serbia). 3 tháng 4 năm 2020.
  19. ^ “Вијести У Републици Српској се опоравилo 110 особа од новог вируса корона”. Chính phủ Cộng hòa Srpska (bằng tiếng Serbia). 12 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  20. ^ “Ponto de Situação Atual em Portugal” [Current Situation in Portugal]. Direção-Geral da Saúde [The Directorate-General of Health] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  21. ^ “Low testing and lack of data compromise the fight against coronavirus in Brazil”. Time24 News. 9 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  22. ^ “Total COVID-19 tests performed in Bulgaria”. Bulgarian Ministry of Health. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  23. ^ “Confirmed COVID-19 cases in Bulgaria”. Bulgarian Ministry of Health.
  24. ^ “Coronavirus disease (COVID-19)”. Canada Public Health Services. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  25. ^ “Cases in Alberta”. Alberta.ca. 12 tháng 4 năm 2020.
  26. ^ “Case Counts & Press Statements”. BC Centre for Disease Control. 11 tháng 4 năm 2020.
  27. ^ “COVID-19 Novel Coronavirus”. Province of Manitoba. 11 tháng 4 năm 2020.
  28. ^ “Coronavirus”. Government of New Brunswick. 11 tháng 4 năm 2020.
  29. ^ “Pandemic Update”. Newfoundland and Labrador (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  30. ^ “Coronavirus Disease (COVID-19)”. www.hss.gov.nt.ca (bằng tiếng Anh). 11 tháng 4 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |work=|website= (trợ giúp)
  31. ^ “Novel coronavirus (COVID-19) cases in Nova Scotia: data visualization”. NovaScotia.ca. 11 tháng 4 năm 2020.
  32. ^ “COVID-19 (coronavirus)”. Ontario.ca. 11 tháng 4 năm 2020.
  33. ^ “COVID-19”. Government of Prince Edward Island. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  34. ^ “Coronavirus (COVID-19)”. Ministère de la Santé et des Services sociaux [Ministry of Health and Social Services] (bằng tiếng Pháp). 4 tháng 4 năm 2020.
  35. ^ “Données COVID-19 au Québec”. Institue national de santé publique [Viện Y tế công cộng quốc gia] (bằng tiếng Pháp). 11 tháng 4 năm 2020.
  36. ^ “Cases and Risk of COVID-19 in Saskatchewan”. Chính phủ Saskatchewan. 11 tháng 4 năm 2020.
  37. ^ “Information about COVID-19”. yukon.ca. 8 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  38. ^ “Reporte Coronavirus” (PDF). Ministerio de Salud Chile (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 4 năm 2020.
  39. ^ “Coronavirus (COVID - 2019) en Colombia”. Instituto Nacional de Salud [Viện Y tế Quốc gia] (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 4 năm 2020.
  40. ^ “Situación Nacional COVID-19. 11 Abril 2020”. Ministerio de Salud Costa Rica [Bộ Y tế Costa Rica] (bằng tiếng Tây Ban Nha). 4 tháng 4 năm 2020.
  41. ^ “Ukupno dosad 1126 osoba zaraženih koronavirusom”. Koronavirus.hr (bằng tiếng Croatia). 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  42. ^ “Taiwan Centers for Disease Control”. Taiwan Centers for Disease Control. 12 tháng 4 năm 2020.
  43. ^ Statens Serum Institut (11 tháng 4 năm 2020). “Udbrud med COVID-19” (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  44. ^ “Täglicher Lagebericht des RKI zur Coronavirus-Krankheit-2019 (COVID-19)” [Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) Daily Situation Report of the Robert Koch Institute] (PDF). Robert Koch Institute (bằng tiếng Đức). 1 tháng 4 năm 2020.
  45. ^ “Actualización de casos de coronavirus en Ecuador”. Ministerio de Salud Pública [The Ministry of Public Health] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  46. ^ “Statistika koroonaviiruse leviku kohta Eestis”. Koroonakaart. 4 tháng 4 năm 2020.
  47. ^ “Grenada's Covid-19 count stands at 13”. NOW Grenada. 3 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  48. ^ “Virologische dagstaten”. Rijksinstituut voor Volksgezondheid en Milieu [The Netherlands National Institute for Public Health and the Environment] (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
  49. ^ 코로나바이러스감염증-19 국내 발생 현황(4월 5일, 0시 기준). 질병관리본부 [Korea Centers for Disease Control and Prevention] (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 4 năm 2020.
  50. ^ “Most Recent Data”. The COVID Tracking Project. 11 tháng 4 năm 2020.
  51. ^ “State Officials Announce Latest COVID-19 Facts”. California Department of Public Health. 11 tháng 4 năm 2020.
  52. ^ “Florida's COVID-19 Data and Surveillance Dashboard”. Florida Department of Health. 11 tháng 4 năm 2020.
  53. ^ “Coronavirus Disease 2019 (COVID-19)”. Illinois Department of Public Health. 4 tháng 4 năm 2020.
  54. ^ “Coronavirus (COVID-19)”. Louisiana Department of Public Health. 11 tháng 4 năm 2020.
  55. ^ “Michigan Data”. Michigan.gov. 11 tháng 4 năm 2020.
  56. ^ “Tracking COVID-19 coronavirus in New Jersey”. 11 tháng 4 năm 2020.
  57. ^ “Tracking COVID-19 coronavirus in New York State”. 11 tháng 4 năm 2020.
  58. ^ “COVID-19 In Texas (Dashboard)”. Texas Department of State Health Services. 4 tháng 4 năm 2020.
  59. ^ “2019 Novel Coronavirus Outbreak (COVID-19)”. Washington State Department of Health. 10 tháng 4 năm 2020.
  60. ^ “Tájékoztató oldal a koronavírusról”. Tájékoztató oldal a koronavírusról [Coronavirus Information Page] (bằng tiếng Hungary). Cabinet Office of the Prime Minister. 12 tháng 4 năm 2020.
  61. ^ “Νέος κορωνοϊός Covid-19 – Οδηγίες”. National Public Health Organization (bằng tiếng Hy Lạp). 4 tháng 4 năm 2020.
  62. ^ “COVID-19 in Iceland – Statistics”. covid.is. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  63. ^ “COVID-19”. Infeksi Emerging (bằng tiếng Indonesia). 11 tháng 4 năm 2020.
  64. ^ پروسنان, امیر (11 tháng 4 năm 2020). “جان باختگان کرونا در کشور به ۴ هزار و ۳۵۷ نفر رسید - ایرنا”. ایرنا (bằng tiếng Ba Tư). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  65. ^ “Statement from the National Public Health Emergency Team - Tuesday 7 April”. Government of Ireland. 7 tháng 4 năm 2020.
  66. ^ “https://t.me/s/MOHreport”. קורונה - משרד הבריאות – Telegram. 11 tháng 4 năm 2020. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  67. ^ “Virtual Press Conference: Covid-19 Update April 8, 2020”. Facebook. 8 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |work=|website= (trợ giúp)
  68. ^ НЦОЗ — Национальный центр общественного здравоохранения. hls.kz (bằng tiếng Nga). National Center for Public Health of the MOH of the Republic of Kazakhstan. 11 tháng 4 năm 2020. sec. Данные по COVID-19 в Казахстане.
  69. ^ “COVID19 - Kosova”. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  70. ^ https://covid.gov.kg. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  71. ^ “Aktualitātes par COVID-19” [Tình hình COVID-19]. Slimību profilakses un kontroles centrs [Center for Disease Prevention and Control] (bằng tiếng Latvia). 11 tháng 4 năm 2020.
  72. ^ “Koronavirusas (COVID-19)”. Lietuvos Respublikos sveikatos apsaugos ministerija [Bộ Y tế Cộng hòa Litva] (bằng tiếng Litva). 11 tháng 4 năm 2020.
  73. ^ “COVID-19 (Maklumat Terkini)”. Portal Rasmi Kementerian Kesihatan Malaysia [Cổng thông tin Bộ Y tế Malaysia] (bằng tiếng Malayalam). 11 tháng 4 năm 2020.
  74. ^ “20 new coronavirus cases identified”. Times of Malta. 11 tháng 4 năm 2020.
  75. ^ Hugo López-Gatell Ramírez [@HLGatell] (11 tháng 4 năm 2020). “Panorama en México 11 de abril 2020: 4,219 casos confirmados, 9,983 casos sospechosos, 21,277 casos negativos y 273 defunciones” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020 – qua Twitter.
  76. ^ Institut za javno zdravlje Crne Gore [@ijzcg]. “U Crnoj Gori je od početka dešavanja, od COVID19 oboljelo 140 osoba” (Tweet) (bằng tiếng Serbia). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020 – qua Twitter.
  77. ^ “Koronavirus - temaside”. Folkehelseinstituttet [The Norwegian Institute of Public Health] (bằng tiếng Na Uy). 11 tháng 4 năm 2020.
  78. ^ “COVID-19 Statistics in RSA 3 April 2020”. NICD. 3 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  79. ^ “Health Emergency Operation Center”. Health Emergency Operation Center. 27 tháng 3 năm 2020.
  80. ^ “COVID-19 - current cases”. Bộ Y tế New Zealand. 11 tháng 4 năm 2020.
  81. ^ Отчёт о текущей ситуации по борьбе с коронавирусом COVID-19 (PDF). Stopkoronavirus.rf Стопкоронавирус.рф (bằng tiếng Nga). 11 tháng 4 năm 2020.
  82. ^ COVID-19: текущая ситуация по Московской области. COVID-19: текущая ситуация по Московской области [COVID-19: current situation in Moscow oblast] (bằng tiếng Nga). 11 tháng 4 năm 2020.
  83. ^ 新型コロナウイルス感染症の現在の状況と厚生労働省の対応について(令和2年4月11日版). 厚生労働省 [The Ministry of Health, Labour and Welfare] (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 4 năm 2020.
  84. ^ “Latest updates on COVID-19 in Tokyo”. Tokyo COVID-19 Information. Tokyo Metropolitan Government. 11 tháng 4 năm 2020.
  85. ^ “COVID-19 Health Advisory Platform by Ministry of National Health”. National Institute of Health. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  86. ^ Palestine Ministry of Health (16 tháng 3 năm 2020). “UPDATE on coronavirus (#COVID19) testing in the PS”.
  87. ^ “13 new cases of coronavirus confirmed in West Bank village bringing total in Palestine to 86”. WAFA. 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  88. ^ Khoury, Jack (30 tháng 3 năm 2020). “With 205 respirators, Palestinian Authority fears collapse amid coronavirus outbreak - Israel News”. Haaretz. Haaretz.com. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  89. ^ “Aumentan a 79 las defunciones por COVID-19 en Panamá, hay 3,234 casos en total” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Telemetro. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  90. ^ Bộ Y tế Peru [@Minsa_Peru] (11 tháng 4 năm 2020). “Coronavirus en el Perú” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha) – qua Twitter.
  91. ^ “Infection au nouveau Coronavirus (SARS-CoV-2), COVID-19, France et Monde”. Santé publique France [Public Health France] (bằng tiếng Pháp). 10 tháng 4 năm 2020.
  92. ^ “Varmistetut koronatapaukset Suomessa (COVID-19)” [Coronavirus situation overview]. Finnish Institute for Health and Welfare (THL), Finland (bằng tiếng Phần Lan). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  93. ^ United Nations Population Division. “Total population, both sexes combined (thousands)”.
  94. ^ “UPDATES ON NOVEL CORONAVIRUS DISEASE (COVID-19)”. Bộ Y tế Philippines. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020.
  95. ^ “Buletin informativ 11.04.2020”. Ministerul Sanatatii [Bộ Y tế] (bằng tiếng Romania). 11 tháng 4 năm 2020.
  96. ^ “Přehled situace v ČR: COVID-19” [Tổng quan tình hình tại Cộng hòa Séc: COVID-19]. Ministerstvo zdravotnictví České republiky [Bộ Y tế Cộng hòa Séc] (bằng tiếng Séc). 11 tháng 4 năm 2020.
  97. ^ Informacija o novom korona virusu na dan 11.04. godine u 15 časova. Министарство здравља Републике Србије [The Ministry of Health of the Republic of Serbia] (bằng tiếng Serbia). 11 tháng 4 năm 2020.
  98. ^ “Updates on COVID-19 (Coronavirus Disease 2019) Local Situation”. Bộ Y tế Singapore. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  99. ^ “Koronavírus na Slovensku”. Koronavírus (bằng tiếng Slovak). National Health Information Center. 11 tháng 4 năm 2020.
  100. ^ “Dnevno spremljanje okužb s SARS-CoV-2 (COVID-19)”. Nacionalni inštitut za javno zdravje [National Institute of Public Health] (bằng tiếng Slovenia). 11 tháng 4 năm 2020.
  101. ^ Clara, Pinar (18 tháng 3 năm 2020). “Sanidad dice que ya se han realizado 350.000 tests de coronavirus y espera la llegada de hasta un millón de pruebas rápidas”. 20 Minutos (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  102. ^ “Situación de COVID-19 en España”. covid19.isciii.es. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  103. ^ โรคติดเชื้อไวรัสโคโรนา 2019 (COVID-19). กรมควบคุมโรค [Department of Disease Control] (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  104. ^ “covid19.saglik.gov.tr”. Sağlık Bakanlığı [Bộ Y tế] (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). 4 tháng 4 năm 2020.
  105. ^ “Sweden Public Health Service”. Folkhälsomyndigheten. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  106. ^ “Coronavirus Krankheit 2019 (COVID-19): Situationsbericht zur epidemiologischen Lage in der Schweiz und im Fürstentum Liechtenstein” (PDF). Bundesamt für Gesundheit [The Federal Office of Public Health] (bằng tiếng Đức). 12 tháng 4 năm 2020.
  107. ^ Kim, Jeongmin (8 tháng 4 năm 2020). “709 people in North Korea tested for COVID-19, no confirmed cases: WHO”. NK News. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  108. ^ “COVID-19 Update Trinidad and Tobago”. Bộ Y tế Trinidad và Tobago. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  109. ^ “Report of the WHO-China Joint Mission on Coronavirus Disease 2019 (Covid-19)” (PDF). WHO. 10 tháng 3 năm 2020.
  110. ^ “Statistics on Testing for COVID-19 in Hong Kong” (PDF). The Centre for Health Protection (CHP) of the Department of Health, Hong Kong. 4 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  111. ^ Sebugwaawo, Ismail (11 tháng 4 năm 2020). “Covid-19: UAE reports 376 new coronavirus cases, 170 recoveries”. Khaleej Times. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  112. ^ a b c d e f g h “Coronavirus (COVID-19)” (PDF). Australian Government, Department of Health. 11 tháng 4 năm 2020.
  113. ^ “Coronavirus (COVID-19)”. Tasmania, Department of Health. 11 tháng 4 năm 2020.
  114. ^ Підтверджено 2 777 випадків COVID-19. Центр громадського здоров’я України (bằng tiếng Ukraina). 12 tháng 4 năm 2020.
  115. ^ “Informe de situación en relación al coronavirus COVID-19 en Uruguay del 11/4/20”. Sistema Nacional de Emergencias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  116. ^ “Trang tin về dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp COVID-19”. Bộ Y tế Việt Nam. 12 tháng 4 năm 2020.
  117. ^ “Number of coronavirus (COVID-19) cases and risk in the UK”. GOV.UK. 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  118. ^ “Coronavirus in Scotland”. The Scottish Government (bằng tiếng Anh).
  119. ^ a b c d e f g h “Aggiornamento 11/04/2020 ore 17.00” (PDF). Dipartimento della Protezione Civile. 11 tháng 4 năm 2020 – qua GitHub.