366

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Bản mẫu sẽ cho bạn biết có bao nhiêu ngày trong năm mà bạn đưa ra (365 hoặc 366). Nếu không có tham số, năm hiện tại sẽ được sử dụng. Đối với những năm trước Công nguyên, dếm ngược từ 1 TCN bắt đầu với số 0 (VD: 1 TCN là 0, 2 TCN là -1, v.v...) Về bản mẫu kiểm tra một năm có phải năm nhuận hay không, xem Bản mẫu: Kiểm tra năm nhuận.

Bản mẫu này có thể thế được..

Cú pháp
{{YEARDAYS}} (số ngày trong năm hiện tại)
{{YEARDAYS|year}} (số ngày trong năm được đưa ra)
{{subst:YEARDAYS}}
{{subst:YEARDAYS|year}}
Ví dụ
  • {{YEARDAYS}}: 366
  • {{YEARDAYS|2006}}: 365
  • {{YEARDAYS|2004}}: 366
  • {{YEARDAYS|2000}}: 366
  • {{YEARDAYS|1900}}: 365
  • {{YEARDAYS|0}}: 366 (1 TCN)
  • {{YEARDAYS|-4}}: 366 (5 TCN)

Dữ liệu bản mẫu sửa

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho YEARDAYS

Parameter names cannot be empty. To document unnamed parameters use their internal numbers "1", "2", and so on.