Bồ Thành
Bồ Thành (chữ Hán phồn thể: 蒲城縣, chữ Hán giản thể: 蒲城县) là một huyện thuộc địa cấp thị Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1654 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 740.000 người. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 9 trấn, hương.
- Trấn: Thành Quan, Hưng, Kinh Diêu, Tôn, Đông Trần, Vĩnh Phong, Hãn Tỉnh, Cao Dương, Đảng Mục, Long Dương.
- Hương: Tam Hợp, Tường Thôn, Đông Dương, Pha Đầu, Tô Phường, Điềm Thủy Tỉnh, Nguyên Trách, Bảo Nam, Xuân Lâm, Mã Hồ, Thái Kì, Tây Đầu, Bình Lộ Miếu, Thượng Vương, Đông Đảng, Đại Khổng, Trần Trang, Hiếu Thông, Long Trì, Kiềm Nhĩ.
Bồ Thành 蒲城县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() Vị trí Bồ Thành tại Vị Nam | |
![]() Vị trí Vị Nam tại Thiểm Tây | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Thiểm Tây |
Địa cấp thị | Vị Nam |
Thủ phủ | Chengguan Subdistrict, Pucheng |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.583,58 km2 (611,42 mi2) |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 778.315 |
• Mật độ | 490/km2 (1,300/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 715500 |
Mã điện thoại | 913 |
Dân số
sửaDữ liệu khí hậu của Bồ Thành, elevation 499 m (1.637 ft), (1991–2017 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.9 (60.6) |
23.3 (73.9) |
29.1 (84.4) |
36.9 (98.4) |
38.4 (101.1) |
41.4 (106.5) |
40.5 (104.9) |
39.6 (103.3) |
38.4 (101.1) |
31.8 (89.2) |
24.3 (75.7) |
17.3 (63.1) |
41.4 (106.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.0 (41.0) |
9.4 (48.9) |
15.3 (59.5) |
22.2 (72.0) |
27.1 (80.8) |
31.7 (89.1) |
32.5 (90.5) |
30.5 (86.9) |
25.6 (78.1) |
19.7 (67.5) |
12.6 (54.7) |
6.5 (43.7) |
19.8 (67.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.2 (31.6) |
3.9 (39.0) |
9.4 (48.9) |
16.0 (60.8) |
20.9 (69.6) |
25.7 (78.3) |
27.3 (81.1) |
25.5 (77.9) |
20.6 (69.1) |
14.4 (57.9) |
7.2 (45.0) |
1.3 (34.3) |
14.3 (57.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.0 (24.8) |
−0.3 (31.5) |
4.8 (40.6) |
10.6 (51.1) |
15.5 (59.9) |
20.4 (68.7) |
22.9 (73.2) |
21.5 (70.7) |
16.8 (62.2) |
10.4 (50.7) |
3.3 (37.9) |
−2.5 (27.5) |
10.0 (49.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.8 (7.2) |
−13.3 (8.1) |
−8.1 (17.4) |
−0.8 (30.6) |
0.7 (33.3) |
11.5 (52.7) |
15.8 (60.4) |
13.8 (56.8) |
6.5 (43.7) |
−3.7 (25.3) |
−10.3 (13.5) |
−16.7 (1.9) |
−16.7 (1.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.7 (0.22) |
9.3 (0.37) |
16.1 (0.63) |
30.2 (1.19) |
52.5 (2.07) |
52.9 (2.08) |
92.5 (3.64) |
83.1 (3.27) |
79.8 (3.14) |
49.8 (1.96) |
19.7 (0.78) |
4.2 (0.17) |
495.8 (19.52) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.3 | 3.6 | 4.7 | 6.3 | 8.1 | 7.5 | 9.0 | 8.9 | 10.4 | 8.5 | 4.8 | 2.6 | 77.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.9 | 2.7 | 1.3 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.5 | 2.7 | 12.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 52 | 53 | 53 | 55 | 56 | 55 | 66 | 71 | 71 | 69 | 65 | 56 | 60 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 169.4 | 154.5 | 181.7 | 206.1 | 226.1 | 223.4 | 225.0 | 209.2 | 155.3 | 153.6 | 155.3 | 170.0 | 2.229,6 |
Phần trăm nắng có thể | 54 | 50 | 49 | 52 | 52 | 52 | 51 | 51 | 42 | 44 | 51 | 56 | 50 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
sửa- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.