Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa V (1958–1963)
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa V (1958-1963) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa V được tổ chức ngày 16/7/1954.
Ủy viên chính thức sửa
STT | Họ tên | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | |||
1 | Friedrich Ebert (1894-1979) |
Thị trưởng Thành phố Đông Berlin | 7/1958-1/1963 | |
2 | Otto Grotewohl (1894-1964) |
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | 7/1958-1/1963 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
3 | Hermann Matern (1893-1971) |
Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Hội nghị Nhân dân (Volkskammer) | 7/1958-1/1963 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
4 | Wilhelm Pieck (1876-1960) |
Chủ tịch nước | 7/1958-9/1960 | Mất khi đang tại nhiệm |
5 | Heinrich Rau (1899-1961) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Bộ trưởng Bộ Ngoại thương và Nội thương Đức | 7/1958-3/1961 | Mất khi đang tại nhiệm |
6 | Walter Ulbricht (1893-1973) |
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | 7/1958-1/1963 | từ tháng 9/1960 là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng |
7 | Willi Stoph (1910-1999) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 4/1954-6/1955 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 6/1955-7/1960 | |||
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;Ủy viên điều phối và kiểm soát thi hành quyết định Trung ương Đảng và Hội đồng Bộ trưởng trong bộ máy Nhà nước | 7/1960-1/1963 | |||
8 | Alfred Neumann (1909-2001) |
Bí thư Trung ương Đảng | 7/1958-1/1963 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
9 | Erich Honecker (1912-1994) |
Bí thư Trung ương Đảng | 7/1958-1/1963 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
10 | Bruno Leuschner (1910-1965) |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | 7/1958-5/1961 | Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1960 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Đại diện Cộng hòa Dân chủ Đức tại Hội đồng Tương trợ kinh tế | 1/1962-1/1963 | |||
11 | Erich Mückenberger (1910-1998) |
Bí thư Trung ương Đảng | 7/1958-1/1963 | |
12 | Albert Norden (1904-1982) |
Bí thư Trung ương Đảng về kích động và Quốc tế | 7/1958-1/1963 | |
13 | Herbert Warnke (1902-1975) |
Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Đức Tự do | 7/1958-1/1963 |
Ủy viên dự khuyết sửa
STT | Họ tên | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | |||
1 | Edith Baumann (1909-1973) |
Phó Chủ tịch Liên minh Phụ nữ Dân chủ Đức | 7/1958-11/1961 | nữ |
Bí thư Trung ương Đảng | 11/1961-1/1963 | |||
2 | Luise Ermisch (1916-2001) |
Giám sát Công nghiệp may mặc Đông Đức | 7/1958-1/1963 | Ủy viên Hội đồng Nhà nước từ năm 1960; nữ |
3 | Paul Fröhlich (1913-1970) |
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leipzig | 7/1958-1/1963 | |
4 | Kurt Hager (1912-1998) |
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách Tư tưởng | 7/1958-1/1963 | |
5 | Alfred Kurella (1895-1975) |
Phó Chủ tịch Hiệp hội văn hóa Cộng hòa Dân chủ Đức | 7/1958-1/1963 | |
6 | Karl Mewis (1895-1975) |
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostock | 7/1958-5/1961 | |
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | 5/1961-1/1963 | |||
7 | Alois Pisnik (1911-2004) |
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magdeburg | 7/1958-1/1963 | |
8 | Paul Verner (1911-1986) |
Bí thư thứ nhất Thành ủy Berlin | 7/1958-1/1963 | |
9 | Gerhard Grüneberg (1921-1981) |
Bí thư Trung ương Đảng | 12/1959-1/1963 | Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 7 |
10 | Erich Apel (1917-1965) |
Bí thư Trung ương Đảng | 7/1961-6/1962 | Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 13 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | 6/1962-1/1963 |