Bộ Chủy (匕)

Bộ thủ chữ Hán

Bộ Chủy (匕) có nghĩa là " thìa, muỗng " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy

←  (Bao) (Chủy) (Phương) →
(U+5315) "thìa, muỗng"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄅㄧˇ
Quốc ngữ La Mã tự:bii
Wade–Giles:pi3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bei6
Việt bính:bei2 bei6
Pe̍h-ōe-jī:
Kana:ひ, さじ hi, saji
Kanji:匕のヒ sajinohi
Hangul:비수 bisu
Hán-Hàn:비 bi
Cách viết:

Trong Từ điển Khang Hy, có 19 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ sử dụng bộ Chủy (匕) sửa

Số nét Chữ
2 nét
4 nét
5 nét
11 nét 匘 匙

Nguồn sửa

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa