Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ
Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Labor) là người lãnh đạo Bộ Lao động Hoa Kỳ, thực thi quyền kiểm soát bộ lao động, thi hành và đề nghị những luật lệ có liên quan đến liên đoàn lao động, nơi làm việc và tất cả các vấn đề khác có liên quan đến bất cứ hình thức gây tranh cãi nào giữa người lao động và doanh nghiệp.
Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ | |
---|---|
Con dấu chính thức | |
Lá cờ chính thức | |
Bộ Lao động Hoa Kỳ | |
Chức vụ | Bộ trưởng |
Thành viên của | Nội các Hoa Kỳ |
Báo cáo tới | Tổng thống |
Trụ sở | Washington, D.C. |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống với sự tư vấn và chấp thuận của Thượng viện |
Nhiệm kỳ | Không cố định |
Tuân theo | 29 U.S.C. § 551 |
Thành lập | 4 tháng 3 năm 1913 |
Người đầu tiên giữ chức | William B. Wilson |
Kế vị | Thứ mười trong Thứ tự kế vị Tổng thống.[1] |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Lao động Hoa Kỳ |
Lương bổng | Executive Schedule, level 1 |
Website | www |
Trước kia chỉ có một Bộ trưởng Thương mại và Lao động trông coi Bộ Lao động Hoa Kỳ và Bộ Thương mại Hoa Kỳ nhưng hiện nay Bộ Thương mại Hoa Kỳ có riêng một bộ trưởng lãnh đạo. Đã có 7 phụ nữ đã phục vụ trong tư cách Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ, hơn cả bất cứ một bộ nội các nào khác của Hoa Kỳ.
Bộ trưởng hiện tại là Marty Walsh, được Tổng thống Biden đề cử và Thượng viện Hoa Kỳ biểu quyết xác nhận vào ngày 23 tháng 3 năm 2021.
Danh sách các bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ
sửaThứ tự | Hình | Tên | Quê nhà | Nhậm chức | Rời chức | Dưới thời tổng thống |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | William B. Wilson | Pennsylvania | 6 tháng 3 năm 1913 | 4 tháng 3 năm 1921 | Woodrow Wilson | |
2 | James J. Davis | Pennsylvania | 5 tháng 3 năm 1921 | 30 tháng 11 năm 1930 | Warren Harding, Calvin Coolidge, Herbert Hoover | |
3 | William N. Doak | Virginia | 9 tháng 12 năm 1930 | 4 tháng 3 năm 1933 | Herbert Hoover | |
4 | Frances Perkins | New York | 4 tháng 3 năm 1933 | 30 tháng 6 năm 1945 | Franklin Roosevelt, Harry Truman | |
5 | Lewis B. Schwellenbach | Washington | 1 tháng 7 năm 1945 | 10 tháng 6 năm 1948 | Harry Truman | |
6 | Maurice J. Tobin | Massachusetts | 13 tháng 8 năm 1948 | 20 tháng 1 năm 1953 | ||
7 | Martin P. Durkin | Illinois | 21 tháng 1 năm 1953 | 10 tháng 9 năm 1953 | Dwight Eisenhower | |
8 | James P. Mitchell | New Jersey | 9 tháng 10 năm 1953 | 20 tháng 1 năm 1961 | ||
9 | Arthur Goldberg | Đặc khu Columbia | 21 tháng 1 năm 1961 | 20 tháng 9 năm 1962 | John Kennedy | |
10 | W. Willard Wirtz | Illinois | 25 tháng 9 năm 1962 | 20 tháng 1 năm 1969 | John Kennedy, Lyndon Johnson | |
11 | George Shultz | Illinois | 22 tháng 1 năm 1969 | 1 tháng 7 năm 1970 | Richard Nixon | |
12 | James D. Hodgson | California | 2 tháng 7 năm 1970 | 1 tháng 2 năm 1973 | ||
13 | Peter J. Brennan | New York | 2 tháng 2 năm 1973 | 15 tháng 3 năm 1975 | Richard Nixon, Gerald Ford | |
14 | John Thomas Dunlop | Massachusetts | 18 tháng 3 năm 1975 | 31 tháng 1 năm 1976 | Gerald Ford | |
15 | W. J. Usery Jr. | Georgia | 10 tháng 2 năm 1976 | 20 tháng 1 năm 1977 | ||
16 | Ray Marshall | Texas | 27 tháng 1 năm 1977 | 20 tháng 1 năm 1981 | Jimmy Carter | |
17 | Raymond J. Donovan | New Jersey | 4 tháng 2 năm 1981 | 15 tháng 3 năm 1985 | Ronald Reagan | |
18 | William E. Brock | Tennessee | 29 tháng 4 năm 1985 | 31 tháng 10 năm 1987 | ||
19 | Ann Dore McLaughlin | Đặc khu Columbia | 17 tháng 12 năm 1987 | 20 tháng 1 năm 1989 | ||
20 | Elizabeth Dole | Kansas | 25 tháng 1 năm 1989 | 23 tháng 11 năm 1990 | George H. W. Bush | |
21 | Lynn Morley Martin | Illinois | 22 tháng 2 năm 1991 | 20 tháng 1 năm 1993 | ||
22 | Robert Reich | California | 22 tháng 1 năm 1993 | 10 tháng 1 năm 1997 | Bill Clinton | |
23 | Alexis Herman | Alabama | 1 tháng 5 năm 1997 | 20 tháng 1 năm 2001 | ||
24 | Elaine Chao | Kentucky | 29 tháng 1 năm 2001 | 20 tháng 1 năm 2009 | George W. Bush | |
25 | Hilda Solis | California | 24 tháng 2 năm 2009 | 22 tháng 1 năm 2013 | Barack Obama | |
26 | Tom Perez | Maryland | 23 tháng 7 năm 2013 | 20 tháng 1 năm 2017 | ||
27 | Alex Acosta | Florida | 28 tháng 4 năm 2017 | 19 tháng 7 năm 2019 | Donald Trump | |
28 | Eugene Scalia | Virginia | 30 tháng 9 năm 2019 | 20 tháng 1 năm 2021 | ||
29 | Marty Walsh | Massachusetts | 23 tháng 3 năm 2021 | Đương nhiệm | Joe Biden |
Danh sách các cựu bộ trưởng lao động còn sống
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ. |
- History at the Department of Labor Lưu trữ 2008-07-20 tại Wayback Machine