Kim Hyung-seo (Hangul: 김형서, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1998),[1] được biết đến nhiều hơn với nghệ danh BIBI (비비). Cô là một ca sĩ, kiêm nhạc sĩ người Hàn Quốc. Năm 2017, cô ký hợp đồng với Feel Ghood Music sau khi Yoon Mi-rae phát hiện ra các bài hát tự sản xuất của cô trên SoundCloud[2]

BIBI
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhKim Hyung-seo
Sinh27 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
Ulsan, Hàn Quốc
Thể loại
Nghề nghiệpCa sĩ - Kiêm nhạc sĩ
Nhạc cụ
  • Vocals
  • Guitar
Năm hoạt động2017 - hiện tại
Hãng đĩaFeel Ghood Music
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữGim Hyeongseo
McCune–ReischauerKim Hyŏngsŏ
Nghệ danh
Hangul
비비
Romaja quốc ngữBibi
McCune–ReischauerBibi

Cô xuất hiện với tư cách là một thí sinh trong chương trình The Fan của SBS, cuối cùng cô về đích ở vị trí thứ 2.[3] Cô chính thức ra mắt thông qua việc phát hành đĩa đơn "BINU" vào ngày 15 tháng 5 năm 2019.

Biệt danh trên sân khấu sửa

Cô ấy còn được gọi là "Nakedbibi" trên Soundcloud. Ý nghĩa của cái tên bắt nguồn từ việc phát âm nhanh từ "baby" nghe giống như "bibi", như việc trẻ sơ sinh không mặc quần áo và có vẻ ngoài tự nhiên và không bị ảnh hưởng bởi bất cứ điều gì.Cô muốn lấy nghệ danh này bởi lẽ cho thấy cô muốn thể hiện con người mình trong âm nhạc một cách đầy tự nhiên và trung thực.[4]

Phong cách âm nhạc sửa

BIBI theo đuổi âm nhạc một cách tự do và độc đáo. Âm nhạc của cô ấy thuộc nhiều thể loại như R&B, soul, hip hop, và ballad.Thay vì cô tập trung sáng tác ra những điều đẹp đẽ mà ngược lại cô thích theo đuổi phong cách âm nhạc vào những nỗi buồn và nỗi đau xen kẽ việc bị xa lánh, ẩn giấu mình với khỏi thế giới.[5]

Danh sách đĩa nhạc sửa

Album phòng thu sửa

Tiêu đề Chi tiết Album Thứ hạng Doanh thu
KOR
[6]
The Manual For People Who Want To Love
(사랑하는 사람들을 위한 지침서)
  • Phát hành: 12 tháng 6 năm 2019
  • Hãng đĩa: Feel Ghood Music, The Five Cultural Industrial Company, Kakao M
  • Định dạng: Tải xuống kĩ thuật số
Danh sách bài hát
  1. Nabi (나비)
  2. Give More Care Less
  3. Pretty Ting (feat. Kim Seung-min)
  4. Fedexx Girl (feat. Changmo)
Life is a Bi...
(인생은 나쁜X)
  • Ngày phát hành: 28 tháng 4 năm 2021
  • Hãng đĩa: Feel Ghood Music, The Five Cultural Industrial Company, Kakao M
  • Định dạng: CD, tải xuống kĩ thuật số
Danh sách bài hát
  1. Umm... Life
  2. Bad Sad And Mad
  3. Piri The Dog (피리)
  4. Birthday Cake
  5. Life Is A Bi... (인생은 나쁜X)
31

Đĩa đơn sửa

Tiêu đề Năm Thứ
hạng
Chứng nhận Album
KOR
[8]
"Rebirth" (환생) 2018 The Fan 1 Round Part 1
"Letter" (편지) 2019 The Fan 3 Round Part 2
"Fly With Me" The Fan 4 Round Part 2
"Three W's and One H" (언제 어디서 무엇을 어떻게) The Fan Top 3
"Hangang" (한강) The Fan Top 2
"Binu" (비누) Đĩa đơn
"Nabi" (나비) The Manual For People Who Want To Love
"Step?" (자국) Đĩa đơn
"Restless" (신경쓰여) 2020 Listen 035
"I'm Good at Goodbyes" (안녕히) Đĩa đơn
"Kazino" (사장님 도박은 재미로 하셔야 합니다)
"Cigarette and Condom" (쉬가릿) Dingo X Bibi
"Eat My Love" (사랑의 묘약) 2021 175 Đĩa đơn
"Bad Sad And Mad" Life is a Bi...
"Life is a Bi..." (인생은 나쁜X)
"Why Y"
feat. Tiger JK
Đĩa đơn
"Pado"

Tham gia sáng tác sửa

Tiêu đề Năm Thứ
hạng
Chứng chỉ Album
KOR
[8]
"Payback"
BLACK NINE feat. BIBI
2017 American Assassin
"Ghood Family"
Tiger JK, Yoon Mi-rae feat. Bizzy, BLACK NINE, BIBI, MRSHLL
Non-album single
"Ooh Ah" (우아)
Bizzy feat. BIBI
2018
"Eleven"
twlv feat. BIBI
2019 Blueline
"Hammock" (해먹)
Crucial Star feat. BIBI
Non-album singles
"Fever"
Park Jin-young feat. Superbee, BIBI
30
"Te Quiero"
twlv feat. BIBI
2020 K.I.S.S
"Love & Hate" (웬수)
Zico feat. BIBI
151 Random Box
"Everything"
Way Ched feat. Changmo, Coogie, Ash Island, BIBI
Non-album single
"Mukkbang! Remix"
Lil Cherry, GOLDBUUDA feat. Jay Park, BIBI, Dumbfoundead
Chef Talk
"Canoe" (카누)
QM feat. BIBI
Money Breath
"Hanryang" (한량) (Prod. DinDin)
Kim Hee-chul, Min Kyung-hoon feat. BIBI
190 Non-album single
"Meu Tempo"
Heo Won-hyuk feat. BIBI, Simon Dominic
2021 High School Rapper 4
"Is this bad b****** number?"
Jeon So-yeon feat. BIBI, Lee Young-ji
[a] Windy
"Second"
Hyo ft. BIBI
176 Non-album singles
"Galipette"
Lolo Zouaï ft.BIBI

Kết hợp sửa

Tiêu đề Năm Thứ
hạng
Chứng chỉ Album
KOR
[8]
"Cute Lil Thug" (니 마음을 훔치는 도둑)
with Yoon Mi-rae
2019 The Fan Top 3
"This is Pengsoo" (펭수로 하겠습니다)
with Pengsoo, Tiger JK, Bizzy
2020 54 Billboard Project Vol. 1
"Automatic"
with Chancellor, Babylon, twlv, MOON, Jiselle
Non-album single
"She Said"
with Crush
108 with HER
"Automatic Remix"
with Chancellor, Jay Park, Lee Hi, Jamie, MOON,
Bumkey, Samuel Seo, Suran, Babylon, Hoody,
Sumin, MRSHLL, Ann One, ELO, twlv,
oceanfromtheblue, Jiselle, SOLE, THAMA, Kysh,
Jinbo, jerd, SooVi, B.E.D., Xydo, Owell Mood, NONE
Non-album single
"Code Clear" (격리해제)
with YDG, Simon Dominic, Loco, Bewhy, Punchnello,
Puff Daehee, Uneducated Kid, Bill Stax, Tiger JK, Bizzy,
Woo Won-jae, Tommy Strate, Boi B, Geegooin, Hangzoo,
Ja Mezz, Kim Nongmil, MOON, Gaeko, Coogie,
Blase, Sway D, Ahn Byung-woong, QM, Nucksal,
twlv, Basick, Choiza, Zizo, Leellamarz,
Verbal Jint, Khundi Panda, Son Simba, Lil Tachi,
Keem Hyo Eun, Kim Seung-min, OLNL, Mckdaddy, Swervy,
BIG Naughty, Layone, Owell Mood, jerd, Don Mills,
Lee Young-ji, Chin, CK, Louie, Los, Rohann, Khakii,
Dbo, Wonstein, Trade L, Don Malik, BIGONE, Ski Dash,
WHATIS AUTUMN, THAMA, Heo Sung-hyun, Jo Gwang-il
2021

Nhạc phim sửa

Tiêu đề Năm Thứ
hạng
Chứng chỉ Album
KOR
[8]
"Tonight" (오늘 밤은 말야)
with Jinho (Pentagon)
2020 Big Picture House OST Part 3
"Naan" (난) Live On OST Part 2
"Timeless" 2021 Beyond Evil OST Part 2
"Stay With Me" (내 곁에 있어줘요) Oh My Ladylord OST Part 5

Danh sách phim sửa

Phim điện ảnh sửa

Năm Tiêu đề Vai Ghi chú Ref.
2021 Whispering Corridors 6: The Humming Jae-yeon [10]

Chương trình thực tế sửa

Năm Tiêu đề Kênh Vị trí Thứ hạng Ref.
2018–2019 The Fan SBS Contestant Top 2 [3]
2020 Running Man Tập 576 SBS Khách mời
2021 Girls High Mystery Class TVING Cast member [11]

Giải thưởng và đề cử sửa

Giải thưởng Năm Hạng mục Bài hát đề cử Kết quả Ref.
Brand Customer Loyalty Awards 2021 Hot Icon Award BIBI Đề cử [12]
R&B Soul Artist Đoạt giải
Korean Hip-hop Awards Nghệ sĩ mới của năm Đề cử [13]
R&B Track of the Year "Kazino" Đề cử
"Automatic Remix" Đề cử
Collaboration of the Year Đề cử

Chú thích sửa

  1. ^ “비비 (김형서, BIBI) 프로필” (bằng tiếng Hàn). Naver. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “타이거JK "비비, 윤미래가 발견한 뮤지션…천재적 작가" 극찬” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun.
  3. ^ a b '더팬' 카더가든, 비비 꺾고 최종우승 '팬클럽지원금 1억원 획득'(종합)” (bằng tiếng Hàn). Newsen.
  4. ^ '더 팬' 비비, 붉은 점 지우고 물오른 미모 과시 [스타@스타일]” (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.[liên kết hỏng]
  5. ^ “[인터뷰] 비date = ngày 5 tháng 6 năm 2020”. www.hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn).
  7. ^ “2021년 05월 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ a b c d “Gaon Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart.
    As lead artist: N/A
    As featuring artist: Collaborations: Soundtrack appearances: N/A
  9. ^ “Songs from Windy. July 4–10, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
  10. ^ Jeon Hyeong-hwa (ngày 6 tháng 6 năm 2021). “뮤지션 비비, '여고괴담6'서 배우 김형서로 파격 변신”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “박지윤‧장도연‧재재‧비비‧최예나, 티빙 '여고추리반' 동아리 멤버로 출연 확정” (bằng tiếng Hàn). Straight News.
  12. ^ Choi Ji-eun (ngày 27 tháng 4 năm 2021). “[톱포토] 김세정, 올킬 미모” (bằng tiếng Hàn). topdaily. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  13. ^ “2021 Korean Hip-hop Awards Nominees”. koreanhiphopawards.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu