Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII (1939–1952)
Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII (1939-1952) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang (Bolsheviks) khóa XVII được tổ chức ngày 22/4/1939.
Ủy viên
sửaTên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
22/4/1939 | 14/10/1952 | 13 năm, 175 ngày | — |
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev (1895–1971) |
22/4/1939 | 18/3/1946 | 6 năm, 330 ngày | — |
Kuznetsov, AlexeyAlexey Kuznetsov (1905–1950) |
18/3/1946 | 28/1/1949 | 9 năm, 281 ngày | Cắt chức để phân bổ lại. |
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov (1896–1948) |
22/4/1939 | 31/8/1948 | 9 năm, 131 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1946-1948) Mất khi đang tại nhiệm[1]. |
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov (1902–1988) |
22/4/1939 | 6/5/1946 | 7 năm, 14 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1945-1946) Miễn nhiệm theo chỉ thị của Stalin[1]. |
1/7/1948 | 14/10/1952 | 4 năm, 105 ngày | Bầu bổ sung theo đề xuất của Stalin. | |
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
16/12/1949 | 14/10/1952 | 13 năm, 175 ngày | — |
Patolichev, NikolayNikolay Patolichev (1908–1989) |
5/6/1946 | 24/5/1947 | 2 năm, 87 ngày | — |
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko (1902–1984) |
1/7/1948 | 14/10/1952 | 4 năm, 105 ngày | — |
Popov, GeorgyGeorgy Popov (1906–1968) |
18/3/1946 | 16/12/1949 | 10 năm, 238 ngày | — |
Shcherbakov, Alexander Alexander Shcherbakov (1901–1945) |
5/5/1941 | 10/5/1945 | 6 năm, 18 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và mất khi đang tại nhiệm. |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
24/5/1947 | 14/10/1952 | 5 năm, 112 ngày | — |
Tham khảo
sửa- ^ a b Геннадий Костырченко «Маленков против Жданова. Игры сталинских фаворитов» Родина. — 2000. — № 9. Стр. 85-92