"Boom, Boom, Boom, Boom!!" là một bài hát của nhóm nhạc Eurodance Hà Lan Vengaboys nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, The Party Album (1999). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ tư trích từ album vào tháng 10 năm 1998 ở một số quốc gia châu Âu, và trên toàn cầu vào ngày 14 tháng 6 năm 1999 bởi Breakin' Records và Violent Music. Bài hát được viết lời bởi Dennis van Den Driesschen, Benny Andersson, Wessel van DiepenBjörn Ulvaeus, trong đó phần đầu tiên của nó sử dụng phần lời từ bài hát "Lay All Your Love on Me" của ABBA, được viết bởi Andersson và Ulvaeus.

"Boom, Boom, Boom, Boom!!"
Đĩa đơn của Vengaboys
từ album The Party Album
Phát hànhTháng 10, 1998
Định dạngCD
Thu âm1998
Thể loại
Thời lượng3:21
Hãng đĩaBreakin' Records/Violent Music
Sáng tác
Sản xuấtVengaboys
Thứ tự đĩa đơn của Vengaboys
"We Like to Party"
(1998)
"Boom, Boom, Boom, Boom!!"
(1999)
"We're Going to Ibiza"
(1999)
Video âm nhạc
"Boom, Boom, Boom, Boom!!" trên YouTube

Sau khi phát hành, "Boom, Boom, Boom, Boom!!" đa phần nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao sự bắt tai và giai điệu thân thiện với những câu lạc bộ của nó. Bài hát cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Bỉ (Flanders), Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh, nơi nó trở thành đĩa đơn quán quân đầu tiên của Vengaboys tại đây. Ngoài ra, "Boom, Boom, Boom, Boom!!" cũng vươn đến top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm lọt vào top 5 ở Úc, Đan Mạch, Pháp và Ý, và trở thành đĩa đơn thứ hai của nhóm lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nơi bài hát đạt vị trí thứ 84.

Một video ca nhạc cho "Boom, Boom, Boom, Boom!!" đã được phát hành, trong đó hầu hết bao gồm những cảnh Vengaboys trình diễn ở một câu lạc bộ. Đây được xem là bài hát trứ danh trong sự nghiệp của nhóm, và xuất hiện trong nhiều quảng cáo truyền hình cũng như được sử dụng làm nhạc mẫu bởi một số nghệ sĩ. Nó cũng xuất hiện trong nhiều album tổng hợp và phối lại của họ, bao gồm The Remix Album (2000), Greatest Hits (2009) và Xmas Party Album (2014). Tại Việt Nam, bài hát cũng rất phổ biến, và vẫn thường xuyên được phát ở những công viên và trung tâm dạy Aerobic.[2]

Danh sách bài hát sửa

Đĩa CD tại châu Âu[3]
  1. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Airplay) – 3:23
  2. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Brooklyn Bounce Boombastic Remix) – 6:55
Đĩa CD tại châu Âu[4]
  1. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Airplay) – 3:23
  2. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Brooklyn Bounce Boombastic RMX) – 6:55
  3. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Mark van Dale with Enrico RMX) – 6:32
  4. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bản XXL) – 5:22
  5. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Equator RMX) – 6:18
  6. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Pronti & Kalmani RMX) – 6:48
  7. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Beat Me Up Scotty RMX) – 7:37

Xếp hạng sửa

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[48] Bạch kim 70.000^
Bỉ (BEA)[49] Bạch kim 50.000*
Pháp (SNEP)[50] Vàng 250.000*
Đức (BVMI)[51] Vàng 250.000^
Hà Lan (NVPI)[52] Bạch kim 75.000^
New Zealand (RMNZ)[53] Bạch kim 10.000*
Thụy Điển (GLF)[54] 2× Bạch kim 60.000^
Anh Quốc (BPI)[55] Bạch kim 600.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Boom Boom Boom Boom”. American Society of Composers, Authors and Publishers. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Những bản nhạc sàn khuynh đảo thế giới (phần hai)”. VNExpress. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!”. Discogs. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ “Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!”. Discogs. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ "Australian-charts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ "Austriancharts.at – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ "Ultratop.be – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ "Ultratop.be – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “Dance/Urban – Volume 69, No. 15, ngày 2 tháng 8 năm 1999”. Library and Archives Canada. ngày 31 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ a b “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ "Lescharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  12. ^ “Vengaboys - Boom, Boom, Boom, Boom!!” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  13. ^ "The Irish Charts – Search Results – Boom, Boom, Boom, Boom" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  15. ^ "Nederlandse Top 40 – Vengaboys" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  16. ^ "Dutchcharts.nl – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  17. ^ "Charts.nz – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  19. ^ Fernando Salaverri (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  20. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  22. ^ "Swisscharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  23. ^ "Vengaboys: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.
  24. ^ "Vengaboys Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  25. ^ "Vengaboys Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  26. ^ "Vengaboys Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  27. ^ “Jaaroverzichten 1998”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  28. ^ “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  29. ^ “Jaaroverzichten - Single 1998” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  30. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  31. ^ “Jahreshitparade 1999”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  32. ^ “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  33. ^ “1999 Top 50 Dance Tracks” (PDF). RPM. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  34. ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  35. ^ “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ “Classement Singles - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  37. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  38. ^ “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  39. ^ “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  40. ^ “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  41. ^ “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  42. ^ “Topp 20 Single Russetid 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  43. ^ “Topp 20 Single Vår 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  44. ^ “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  45. ^ “U.K. Annual Chart” (PDF). The Official Charts. The Official Charts Company. 1999. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  46. ^ “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  47. ^ “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
  48. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1999 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  49. ^ “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. IFPI Belgium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.
  51. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Vengaboys; 'Boom, Boom, Boom, Boom')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.
  52. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017. Enter Boom, Boom, Boom, Boom in the "Artiest of titel" box.
  53. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập 25 tháng 9 năm 2017.
  54. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  55. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Boom, Boom, Boom, Boom vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Liên kết ngoài sửa