Buenos Aires (bài hát)

(Đổi hướng từ Buenos Aires (đĩa đơn))

"Buenos Aires" là đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc–Nhật Bản IZ*ONE. Nó được phát hành tại Nhật Bản bởi EMI Records vào ngày 26 tháng 6 năm 2019.

"Buenos Aires"
Bìa đĩa Type A
Đĩa đơn của IZ*ONE
từ album Twelve
Phát hành26 tháng 6 năm 2019 (2019-06-26)
Thể loạiJ-pop
Thời lượng4:20
Hãng đĩa
Sản xuấtAkimoto Yasushi
Thứ tự đĩa đơn của IZ*ONE
"Violeta"
(2019)
"Buenos Aires"
(2019)
"Vampire"
(2019)
Video âm nhạc
"Buenos Aires" trên YouTube

Quảng bá

sửa

Vào ngày 3 tháng 5, IZ*ONE tiết lộ rằng nhóm sẽ phát hành đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của họ. "Buenos Aires" được phát hành 16 phiên bản: hai phiên bản CD + DVD thông thường, phiên bản CD WIZ*ONE giới hạn được bán trên cửa hàng trực tuyến chính thức tại Nhật đi kèm với một bức ảnh và vé sự kiện, mười hai phiên bản CD bìa solo của từng thành viên đi kèm với một bức ảnh thành viên, và một phiên bản CD hộp bộ bao gồm phiên bản WIZ*ONE và tất cả các phiên bản thành viên.[1]

Teaser video âm nhạc cho "Buenos Aires" đã được phát hành vào ngày 27 tháng 5.[2]

Danh sách bài hát

sửa

Bản phát hành vật lý bao gồm DVD với video âm nhạc cho ca khúc chủ đề và một bài B-side. Credit từ Spotify.[3]

Tất cả lời và bài hát được sản xuất bởi Akimoto Yasushi.

Type A[4]
STTNhan đềPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Buenos Aires"Watanabe MikiWatanabe Miki4:20
2."Tomorrow"
  • GRP
  • NIYA
GRP3:05
3."Target"
  • Mori Daisuke
Mori Daisuke3:41
Type A  – physical edition
STTNhan đềThời lượng
4."Buenos Aires" (Instrumental)4:20
5."Tomorrow" (Instrumental)3:05
6."Target" (Instrumental)3:41
Type A  – DVD
STTNhan đềDirector(s)Thời lượng
1."Buenos Aires" (Music video)Hayashi Kyotaro 
2."Target" (Music video)  
Type B[5]
STTNhan đềPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Buenos Aires"Watanabe MikiWatanabe Miki4:20
2."Tomorrow"
  • GRP
  • NIYA
GRP3:05
3."Target"
  • Mori Daisuke
Mori Daisuke3:41
4."年下Boyfriend" (Toshishita Boyfriend; lit. Younger Boyfriend)
  • Yūsuke Itagaki
APAZZI3:53
Type B  – physical edition
STTNhan đềThời lượng
5."Buenos Aires" (Instrumental)4:20
6."Tomorrow" (Instrumental)3:05
7."Target" (Instrumental)3:41
8."年下Boyfriend" (Instrumental)3:53
Type B  – DVD
STTNhan đềDirector(s)Thời lượng
1."Buenos Aires" (Music video)Hayashi Kyotaro 
2."年下Boyfriend" (Music video)  
Wiz*One edition[6]
STTNhan đềPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Buenos Aires"Watanabe MikiWatanabe Miki4:20
2."Tomorrow"
  • GRP
  • NIYA
GRP3:05
3."Target"
  • Mori Daisuke
Mori Daisuke3:41
4."年下Boyfriend" (Toshishita Boyfriend; lit. Younger Boyfriend)
  • Yūsuke Itagaki
APAZZI3:53
5."Human Love"
  • Takafumi Fujino
APAZZI3:57
Wiz*One  – physical edition
STTNhan đềThời lượng
6."Buenos Aires" (Instrumental)4:20
7."Tomorrow" (Instrumental)3:05
8."Target" (Instrumental)3:41
9."年下Boyfriend" (Instrumental)3:53
10."Human Love" (Instrumental)3:57

Xếp hạng

sửa
Bảng xếp hạng hàng tuần
Bảng xếp hạng (2019) Thứ hạng cao nhất
Nhật Bản (Japan Hot 100)[7] 1
Nhật Bản (Oricon)[8] 1
Bảng xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2019) Vị trí
Nhật Bản (Japan Hot 100)[9] 93

Chứng nhận

sửa
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Nhật Bản (RIAJ)[10] Bạch kim 250.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “日本2ndシングル「Buenos Aires」リリース決定!! | News | IZ*ONE JAPAN OFFICIAL SITE”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ “「Buenos Aires」 Music Video Teaser 1を公開! | News | IZ*ONE JAPAN OFFICIAL SITE”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “Bueno Aires (Special Edition)”. Spotify. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “Buenos Aires <通常盤 Type A>”. Iz*One Japan Official Site (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  5. ^ “Buenos Aires <通常盤 Type B>”. Iz*One Japan Official Site (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “Buenos Aires <WIZ*ONE盤>”. Iz*One Japan Official Site (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ “Billboard Japan Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “週間 CDシングルランキング 2019年07月08日付” [Weekly CD Single Ranking for ngày 8 tháng 7 năm 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “Japan Hot 100 – Year-End 2019” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  10. ^ “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019. Note: To retrieve all album certifications, 1) type in IZ*ONE in the box "アーティスト", 2) click 検索