Cúp Billiards carom 3 băng Thế giới 2018/2

Cúp Billiards carom 3 băng Thế giới 2018 chặng thứ hai diễn ra từ ngày 21 đến 27 tháng 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Đây là giải đấu World Cup 3 băng thứ tư, một giải đấu Carom billiards tại Việt Nam.

172. Dreiband-Weltcup 2018/2
Thông tin giải
Tên giải: Giải vô địch thế giới
Thể thức: Vòng bảng / Đấu loại trực tiếp
Liên đoàn/Chủ nhà: UMB / CEB
Chi tiết
Địa điểm: Nhà thi đấu Nguyễn Du[1], Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Khai mạc: 21 tháng 5 năm 2018
Kết thúc: 27 tháng 5 năm 2018
Số vận động viên: 149
Đương kim vô địch: Bỉ Frédéric Caudron
Vô địch: Việt Nam Trần Quyết Chiến
Á quân: Việt Nam Ngô Đình Nại
Hạng ba: Việt Nam Nguyễn Quốc Nguyện,
Bỉ Frédéric Caudron
Tiền thưởng: 106.500 €
Kỷ lục
GA tốt nhất: 2,072 Việt Nam Ngô Đình Nại
SA tốt nhất: 3,333 Hàn Quốc Cho Jae-ho (Q)
Chuỗi điểm cao nhất: 18 000Việt Nam Ngô Đình Nại
Địa điểm trên bản đồ
2018/1 2018/3

Tiền thưởng và điểm xếp hạng thế giới sửa

Từ năm 2018, số tiền thưởng đã tăng lên 106.500 € Euro.[1]

[1] Tiền thưởng () Danh sách điểm
xếp hạng thế giới
Vô địch 16.000 80
Á quân 10.000 54
Hạng 3-4 6.000 38
5. – 8. 3.500 26
9. – 16. 2.500 16
17. – 32. 1.500 8
Vòng loại chính 500 5
Vòng loại thứ 1 4
Vòng loại thứ 2 3
Vòng loại thứ 3 2
Tổng 106.500

Giải đấu sửa

Tính từ năm 2013, rất nhiều đã thay đổi trong chế độ giải đấu. Một số hệ thống đã bị bãi bỏ bởi vì thời gian trận đấu không được tính toán. Nó có thể có các trận đấu giữa ba và năm băng. Vì vậy, một kế hoạch về thời gian tốt là không thể. Số điểm 1 trận đấu đã được đặt ở 30 điểm trong vòng loại và 40 điểm vòng đấu chính và trong các trò chơi đấu loại trực tiếp. Một trận hòa là có thể trong vòng loại. Trong vòng loại trực tiếp, một trận hòa được chơi tiếp trong hiệp phụ. Mỗi người chơi bắt đầu với cú đánh đầu tiên. Bất cứ ai đạt được nhiều điểm hơn sẽ thắng trận đấu. Nếu cũng có trận hòa trong hiệp phụ sẽ bắt đầu lại với cú đánh đầu tiên cho đến khi người chiến thắng được thiết lập. Các shotclock đã được rút ngắn đến 40 giây.

Bốn vòng loại sẽ được chơi. Từ vòng loại cuối cùng đủ điều kiện cho 12 người nhất bảng trong nhóm và ba vận động viên nhì bảng xuất sắc nhất (Lucky Loser) cho vòng đấu loại trực tiếp. Giải đấu chính sẽ được chơi với 32 người tham gia.

Trong trường hợp hòa, điểm số như sau:

  1. MP = Số điểm
  2. GD = Trung bình hệ cơ
  3. HS = Chuỗi điểm nhiều nhất

Vận động viên vào thẳng và wildcard sửa

Từ năm 2017, số lượng hạt giống sẽ tăng lên 14. Chỉ còn lại 3 wildcard. Một wildcar đại diện UMB và hai wildcard đại diện cho chủ nhà.

14 vận động viên đầu tiên trong bảng xếp hạng thế giới và người chơi wildcard tự động tham gia với tư cách là người chơi trong giải đấu ở vòng loại trực tiếp. Bốn nhánh bảng xếp hạng đầu tiên trên thế giới được đặt ở các vị trí 1, 16, 8 và 9[2]

  1.   Frédéric Caudron
  2.   Eddy Merckx
  3. Bản mẫu:Country data NTD Dick Jaspers
  4.   Marco Zanetti
  5.   Kim Haeng-jik
  6.   Torbjörn Blomdahl
  7.   Daniel Sánchez
  8.   Sameh Sidhom
  9.   Murat Naci Çoklu
  10.   Nguyen Quoc Nguyen
  11.   Heo Jung-han
  12.   Choi Sung-won
  13.   Jérémy Bury
  14.   Nikos Polychronopoulos

Wildcardspieler: 1 × UMB:   Robinson Morales
2 × organisierender Verband:   Trần Quyết Chiến,   Mã Minh Cẩm

Vòng loại cuối cùng sửa

Do sự rõ ràng của vòng loại 1, 2 và 3 không được hiển thị. Đây có thể được tìm kiếm dưới các liên kết tại UMB.
Nhóm đầu tiên xuất hiện trong trận chung kết top 32 vận động viên tốt nhất.

Gruppenphase Qualifikation[3][4][5]
Bảng Platz Tên MP Pkt. Aufn. GD BED HS
A 2   Hàn Quốc Cho Jae-ho 2 67 40 1,675 3,333 9
1   Việt Nam Nguyễn Đức Anh Chiến 4 80 56 1,428 1,428 5
3   Việt Nam Vo Hao Tri 0 31 40 0,775 - 6
B 1   Hàn Quốc Kang Dong-koong 4 80 48 1,666 2,000 7
3   Hy Lạp Kostantinos Kokkoris 0 65 45 1,444 - 9
2   Thổ Nhĩ Kỳ Murat Celik 2 72 53 1,358 1,600 11
C 1   Việt Nam Duong Anh Vu 4 80 42 1,904 2,222 9
2   Thổ Nhĩ Kỳ Murat Tüzül 2 67 47 1,425 1,739 10
3   Nhật Bản Atsushi Kiyota 0 49 41 1,195 - 5
D 1   Thổ Nhĩ Kỳ Tayfun Taşdemir 4 80 43 1,860 1,904 12
3   Hàn Quốc Shin Jung-ju 0 72 51 1,411 - 8
2   Nhật Bản Tatsuo Arai 2 53 50 1,060 1,379 6
E 1   Hàn Quốc Cho Myung-woo 3 80 48 1,666 1,739 10
3   Thổ Nhĩ Kỳ Adnan Yüksel 0 62 54 1,148 - 5
2   Việt Nam Tran Duc Minh 3 80 52 1,538 1,739 8
F 2   Bỉ Eddy Leppens 2 77 36 2,138 2,666 10
1   Đan Mạch Tonny Carlsen 4 80 60 1,333 1,904 8
3   Hàn Quốc Anh Ji-hun 0 60 54 1,111 - 7
G 1   Tây Ban Nha David Martinez 4 80 46 1,739 2,352 8
2   Hàn Quốc Lee Seung-jin 1 74 56 1,321 1,025 7
3   Việt Nam Vuong Minh Thien 1 74 68 1,088 1,025 6
H 3   Thụy Điển David Pennör 0 69 53 1,301 - 10
2   Thổ Nhĩ Kỳ Lütfi Çenet 2 62 45 1,377 1,666 9
1   Thổ Nhĩ Kỳ Birol Uymaz 4 80 50 1,600 1,904 11
I 2   Bỉ Roland Forthomme 2 53 36 1,472 2,222 7
1   Hàn Quốc Kim Jae-guen 4 80 48 1,666 2,222 8
3   Việt Nam Do Nguyen Trung Hau 0 58 48 1,208 - 7
J 3   Việt Nam Ma Xuan Cuong 0 53 45 1,177 - 6
2   Hàn Quốc Kim Hyung-kon 2 69 40 1,725 2,352 13
1   Hàn Quốc Hong Jin-pyo 4 80 51 1,568 1,739 6
K 3   Hàn Quốc Lee Young-hoon 0 60 54 1,111 - 11
1   Thổ Nhĩ Kỳ Semih Saygıner 4 80 51 1,568 1,666 9
2   Thổ Nhĩ Kỳ Can Çapak 2 67 51 1,313 1,481 6
L 2   Ai Cập Riad Nady 2 66 57 1,157 1,290 9
1   Việt Nam Ngo Dinh Nai 4 80 41 1,951 2,666 7
3   Hàn Quốc Park Kwang-yeol 0 76 46 1,652 - 6

Bản mẫu:Carambolage Legende Abschlusstabelle

Nhì bảng xuất sắc nhất (Lucky Loser) sửa

Ba vận động viên nhì bảng xuất sắc nhất sẽ ở vòng chung kết 32 người.

Vòng chung kết sửa

Im Folgenden ist der Turnierbaum der Finalrunde aufgelistet.[6]

  Vòng 1/16
(Spiel bis 40 Punkte)
Vòng hai
(Spiel bis 40 Punkte)
Tứ kết
(Spiel bis 40 Punkte)
Bán kết
(Spiel bis 40 Punkte)
Chung kết
(Spiel bis 40 Punkte)
                                     
   Bỉ Frédéric Caudron 40/24  
   Hàn Quốc Kang Dong-koong 31/24  
     Bỉ Frédéric Caudron 40/24  
     Hàn Quốc Choi Sung-won 36/24  
   Hàn Quốc Choi Sung-won 40/28
   Việt Nam Tran Duc Minh 39/28  
     Bỉ Frédéric Caudron 40/19  
     Colombia Robinson Morales 18/19  
   Hy Lạp Nikos Polychronopoulos 35/21  
   Thổ Nhĩ Kỳ Tayfun Taşdemir 40/21  
     Thổ Nhĩ Kỳ Tayfun Taşdemir 29/32
     Colombia Robinson Morales 40/32  
   Ai Cập Sameh Sidhom 40/24/0
   Colombia Robinson Morales 40/24/1  
     Bỉ Frédéric Caudron 39/26  
     Việt Nam Tran Quyet Chien 40/26  
   Hàn Quốc Heo Jung-han 40/26  
   Việt Nam Nguyen Duc Anh Chien 29/26  
     Hàn Quốc Heo Jung-han 40/19/2
     Hàn Quốc Cho Myung-woo 40/19/3  
   Hàn Quốc Kim Haeng-jik 19/24
   Hàn Quốc Cho Myung-woo 40/24  
     Hàn Quốc Cho Myung-woo 35/19
     Việt Nam Tran Quyet Chien 40/19  
   Thổ Nhĩ Kỳ Murat Naci Çoklu 28/22  
   Việt Nam Tran Quyet Chien 40/22  
     Hàn Quốc Kim Hyung-kon 30/18
     Việt Nam Tran Quyet Chien 40/18  
   Hà Lan Dick Jaspers 35/19
   Hàn Quốc Kim Hyung-kon 40/19  
   Việt Nam Tran Quyet Chien 40/15
   Việt Nam Ngo Dinh Nai 39/15
   Ý Marco Zanetti 40/24  
   Hàn Quốc Hong Jin-pyo 37/24  
     Ý Marco Zanetti 26/13  
     Việt Nam Nguyen Quoc Nguyen 40/13  
   Việt Nam Nguyen Quoc Nguyen 40/18
   Hàn Quốc Kim Jae-guen 33/18  
     Việt Nam Nguyen Quoc Nguyen 40/23  
     Thổ Nhĩ Kỳ Birol Uymaz 36/23  
   Tây Ban Nha Daniel Sánchez 26/23  
   Thổ Nhĩ Kỳ Birol Uymaz 40/23  
     Thổ Nhĩ Kỳ Birol Uymaz 40/24
     Việt Nam Duong Anh Vu 30/24  
   Việt Nam Duong Anh Vu 40/27/3
   Thổ Nhĩ Kỳ Semih Saygıner 40/27/2  
     Việt Nam Nguyen Quoc Nguyen 17/19
     Việt Nam Ngo Dinh Nai 40/19  
   Thụy Điển Torbjörn Blomdahl 40/16  
   Đan Mạch Tonny Carlsen 39/16  
     Thụy Điển Torbjörn Blomdahl 27/23
     Việt Nam Ngo Dinh Nai 40/23  
   Việt Nam Ngo Dinh Nai 40/20
   Việt Nam Ma Minh Cam 22/20  
     Việt Nam Ngo Dinh Nai 40/19
     Bỉ Eddy Merckx 23/19  
   Pháp Jérémy Bury 32/21  
   Bỉ Eddy Leppens 40/21  
     Bỉ Eddy Leppens 38/18
     Bỉ Eddy Merckx 40/18  
   Bỉ Eddy Merckx 40/22
   Tây Ban Nha David Martinez 24/22  

Xếp hạng chung cuộc sửa

Để rõ ràng, không phải tất cả 149 người tham gia đều được liệt kê, nhưng chỉ có 32 người chơi tốt nhất giải (những người tham gia vòng chung kết). Danh sách đầy đủ có thể được tìm thấy tại UMB eingesehen werden.

Xếp hạng
Vòng đấu Vị trí Tên MP Pkt. Aufn. GD BED HS WRP*1
Chung kết 1   Việt Nam Tran Quyet Chien 10 200 100 2,000 2,666 12 80
2   Việt Nam Ngô Đinh Nai 8 199 96 2,072 2,666 18 54
Bán
kết
3   Việt Nam Nguyen Quoc Nguyen 6 137 73 1,876 3,076 12 38
  Bỉ Frédéric Caudron 6 159 93 1,709 2,105 9 38
Tứ
kết
5   Hàn Quốc Cho Myung-woo 4 115 62 1,854 2,105 11 26
6   Bỉ Eddy Merckx 4 103 59 1,745 2,222 7 26
7   Thổ Nhĩ Kỳ Birol Uymaz 4 116 70 1,657 1,739 11 26
8   Colombia Robinson Morales 4 98 75 1,306 1,666 8 26
Vòng
hai
9   Bỉ Eddy Leppens 2 78 39 2,000 1,904 10 16
10   Hàn Quốc Kim Hyung-kon 2 70 37 1,891 2,105 13 16
11   Ý Marco Zanetti 2 66 37 1,783 1,666 9 16
12   Hàn Quốc Heo Jung-han 2 80 45 1,777 2,105 10 16
13   Thụy Điển Torbjörn Blomdahl 2 67 39 1,717 2,500 14 16
14   Hàn Quốc Choi Sung-won 2 76 52 1,461 1,428 8 16
15   Việt Nam Duong Anh Vu 2 70 51 1,372 1,481 9 16
16   Thổ Nhĩ Kỳ Tayfun Taşdemir 2 76 52 1,301 1,904 12 16
Vòng
1/16
17   Đan Mạch Tonny Carlsen 0 39 16 2,437 - 11 8
18   Hà Lan Dick Jaspers 0 35 19 1,842 - 7 8
19   Hàn Quốc Kim Jae-guen 0 33 18 1,833 - 8 8
20   Ai Cập Sameh Sidhom 0 40 24 1,666 - 10 8
21   Hy Lạp Nikos Polychronopoulos 0 35 21 1,666 - 5 8
22   Hàn Quốc Hong Jin-pyo 0 37 24 1,541 - 4 8
23   Pháp Jérémy Bury 0 32 21 1,523 - 9 8
24   Thổ Nhĩ Kỳ Semih Saygıner 0 40 27 1,481 - 9 8
25   Việt Nam Tran Duc Minh 0 39 28 1,392 - 8 8
26   Hàn Quốc Kang Dong-koong 0 31 24 1,291 - 7 8
27   Thổ Nhĩ Kỳ Murat Naci Çoklu 0 28 22 1,272 - 4 8
28   Tây Ban Nha Daniel Sánchez 0 26 23 1,130 - 5 8
29   Việt Nam Nguyen Duc Anh Chien 0 29 26 1,115 - 10 8
30   Việt Nam Ma Minh Cam 0 22 20 1,100 - 4 8
31   Tây Ban Nha David Martinez 0 24 22 1,090 - 8 8
32   Hàn Quốc Kim Haeng-jik 0 19 24 0,791 - 7 8

Bản mẫu:Carambolage Legende Abschlusstabelle

Anmerkung:

  • *1 = Weltranglistenpunkte

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c “Allgemeine Informationen” (PDF) (bằng tiếng Anh). Union Mondiale de Billard (UMB). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Spielerliste” (PDF) (bằng tiếng Anh). Union Mondiale de Billard (UMB). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Gruppeneinteilung” (PDF) (bằng tiếng Anh). UMB. 21 tháng 5 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |titelerg= (trợ giúp)
  4. ^ “Ergebnisse Qualifikation” (PDF) (bằng tiếng Anh). UMB. 24 tháng 5 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |titelerg= (trợ giúp)
  5. ^ “Ranking Qualifikation” (PDF) (bằng tiếng Anh). UMB. 24 tháng 5 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |titelerg= (trợ giúp)
  6. ^ “Ergebnisse 16tel-Finale” (PDF) (bằng tiếng Anh). UMB. 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |titelerg= (trợ giúp)

Bản mẫu:Navigationsleiste Dreiband-Weltcup