Trong Cúp Intertoto 1975 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng sửa

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

Bảng 1 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Wacker Innsbruck 6 3 3 0 12 3 +9 9
2   Standard Liège 6 3 2 1 9 5 +4 8
3   Malmö FF 6 3 1 2 8 5 +3 7
4   Sparta Rotterdam 6 0 0 6 1 17 −16 0

Bảng 2 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   VÖEST Linz 6 6 0 0 18 6 +12 12
2   Inter Bratislava 6 4 0 2 13 6 +7 8
3   B 1903 6 1 0 5 8 13 −5 2
4   Winterthur 6 1 0 5 4 18 −14 2

Bảng 3 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Eintracht Braunschweig 6 4 0 2 13 5 +8 8
2   Vojvodina 6 3 1 2 14 8 +6 7
3   Zürich 6 2 2 2 6 8 −2 6
4   Vejle 6 1 1 4 6 18 −12 3

Bảng 4 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Zagłębie Sosnowiec 6 4 2 0 12 2 +10 10
2   Sturm Graz 6 3 1 2 8 9 −1 7
3   Telstar 6 2 1 3 5 8 −3 5
4   Holbæk 6 1 0 5 7 13 −6 2

Bảng 5 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Zbrojovka Brno 6 5 0 1 15 6 +9 10
2   Polonia Bytom 6 3 1 2 13 6 +7 7
3   Tennis Borussia Berlin 6 2 1 3 8 16 −8 5
4   AIK 6 1 0 5 7 15 −8 2

Bảng 6 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Rybnik 6 4 2 0 8 3 +5 10
2   Grasshopper 6 3 0 3 13 12 +1 6
3   AZ 6 2 2 2 8 8 0 6
4   Öster 6 1 0 5 7 13 −6 2

Bảng 7 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Åtvidaberg 6 3 1 2 8 4 +4 7
2   Duisburg 6 3 1 2 6 5 +1 7
3   Śląsk Wrocław 6 2 1 3 7 7 0 5
4   Admira Vienna 6 2 1 3 6 11 −5 5

Bảng 8 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Kaiserslautern 6 5 0 1 19 6 +13 10
2   Bohemians Prague 6 5 0 1 9 6 +3 10
3   Young Boys 6 1 0 5 9 15 −6 2
4   GAIS 6 1 0 5 6 16 −10 2

Bảng 9 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Belenenses 6 4 2 0 8 4 +4 10
2   Spartak Trnava 6 3 2 1 17 7 +10 8
3   Amsterdam 6 2 1 3 7 9 −2 5
4   KB 6 0 1 5 7 19 −12 1

Bảng 10 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Čelik Zenica 6 4 2 0 10 5 +5 10
2   Vitória Setúbal 6 2 2 2 6 6 0 6
3   Baník Ostrava 6 2 1 3 8 9 −1 5
4   Elfsborg 6 1 1 4 6 10 −4 3

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

  • [1] by Pawel Mogielnicki