Cúp Puskás 2012 là mùa giải thứ năm của Cúp Puskás và diễn ra từ 6 đến 8 tháng Tư. Budapest Honvéd FC là đương kim vô địch và giành chức vô địch thứ 3 khi đánh bại Puskás Akadémia 7-0 trong trận chung kết.[1]

Cúp Puskás 2012
Cúp Puskás Suzuki
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHungary
Thời gian6 tháng Tư – 9 tháng Tư
Số đội6 (từ 2 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địchHungary Budapest Honvéd
Á quânHungary Puskás Akadémia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu9
2011
2013

Đội bóng tham gia sửa

Đội hình sửa

Puskás sửa

  •   RÁCZ Tamás kapus/thủ môn 1995. 03. 28.
  •   WITTNER Máté kapus/thủ môn 1995. 06. 07.
  •   BAKSA Dénes védő/hậu vệ 1995. 02. 17.
  •   DOBSA Gergő védő/hậu vệ 1995. 04. 21.
  •   KIRÁLY Bence védő/hậu vệ 1995. 02. 20.
  •   LORENTZ Márton védő/hậu vệ 1995. 02. 01.
  •   SPANDLER Csaba védő/hậu vệ 1996. 03. 07.
  •   BÜKI Baltazár középpályás/tiền vệ 1995. 02. 19.
  •   FÉNYES Szabolcs középpályás/tiền vệ 1995. 04. 30.
  •   ILLÉS Gábor középpályás/tiền vệ 1995. 05. 22.
  •   OLDAL Tibor középpályás/tiền vệ 1995. 01. 26.
  •   SZELEI Donát középpályás/tiền vệ 1995. 10. 10.
  •   TÓTH Márk középpályás/tiền vệ 1995. 07. 16.
  •   VALLEJOS Dominique középpályás/tiền vệ 1995. 10. 22.
  •   ZSÓTÉR Donát középpályás/tiền vệ 1996. 01. 06.
  •   MOLNÁR Máté csatár/tiền đạo 1995. 03. 24.
  •   NÉMETH Erik csatár/tiền đạo 1996. 02. 07.
  •   TÓTH László csatár/tiền đạo 1995. 07. 09.
  •   VINCZE Viktor csatár/tiền đạo 1995. 09. 09.

Panathinaikos sửa

  •   Nestoras GEKAS kapus/thủ môn 1995. 03. 07.
  •   Konstantinos KOTSARIS kapus/thủ môn 1996. 07. 25.
  •   Panagiotis ARNAOUTO GLOUMÁLAGA védő/hậu vệ 1996. 05. 30.
  •   Adam ELGAMAL védő/hậu vệ 1995. 06. 26.
  •   Efstathitos NIKIFOROS védő/hậu vệ 1995. 08. 05.
  •   Andreas PLESSAS védő/hậu vệ 1996. 06. 10.
  •   Marios TZANOULINOS védő/hậu vệ 1996. 04. 15.
  •   Alexandros VOSDOU védő/hậu vệ 1995. 01. 16.
  •   Dimitrios MIRTHIANOS védő/hậu vệ 1995. 08. 13.
  •   David GIZGIZIAN középpályás/tiền vệ 1995. 07. 08.
  •   Nikolaos KRASONIS középpályás/tiền vệ 1995. 01. 25.
  •   Dimitrios NTAGRAS középpályás/tiền vệ 1995. 09. 04.
  •  Mario BAMICHA középpályás/tiền vệ 1996. 07. 03.
  •   Michal-Peter NEWMAN középpályás/tiền vệ 1996. 06. 20.
  •   Panagiotis STAIKOS középpályás/tiền vệ 1996. 02. 08.
  •   Maldin YMERAI középpályás/tiền vệ 1995. 03. 06.
  •   Anastasios DONIS csatár/tiền đạo 1996. 08. 29.
  •   Lampros THANAILAKIS csatár/tiền đạo 1995. 12. 17.

Địa điểm sửa

Kết quả Tất cả thời gian tính theo (UTC+2).

Bảng A sửa

Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
  Puskás Academy 2 1 1 0 4 3 +1 4
  Panathinaikos 2 1 0 1 4 4 +0 3
  Real Madrid 2 0 1 1 4 5 -1 1
  Panathinaikos1-2  Puskás Academy

  Puskás Academy2-2  Real Madrid

  Panathinaikos3-2  Real Madrid

Bảng B sửa

Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
  Budapest Honvéd 2 2 0 0 8 1 +7 6
  Austria Wien 2 1 0 1 2 5 -3 3
  Hagi Football Academy 2 0 0 2 0 4 -4 0
  Budapest Honvéd3-0  Hagi Football Academy

  Budapest Honvéd5-1  Austria Wien

  Hagi Football Academy0-1  Austria Wien

Tranh hạng 5 sửa

  Real Madrid3-0  Hagi Football Academy
Center pálya, Felcsút

Tranh hạng 3 sửa

  Panathinaikos0-0 (p. 4-5)  Austria Wien
Center pálya, Felcsút

Chung kết sửa

  Budapest Honvéd7-0  Puskás Academy
Center pálya, Felcsút

Tham khảo sửa

  1. ^ “Puskás-Suzuki Kupa: fölényes sikerrel védte meg címét a Bp. Honvéd”. www.nso.hu. ngày 9 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa