Cầu thủ xuất sắc nhất tháng J. League

Coca-Cola Cầu thủ xuất sắc nhất tháng J-League là một giải thưởng được tài trợ bởi Coca-Cola (đối tác từ 2009) và thông qua bởi J-League để vinh danh cầu thủ chơi hay nhất tại J. LeagueJ. League 2.

Giải thưởng này, hiện tại, J3 League không được tính. Trước mỗi trận đấu đầu tiên của hai hạng, sẽ có một cầu thủ xuất sắc nhất, mỗi hạng một cầu thủ một tháng. Truyền thống này bắt đầu từ năm 2013: trang chủ J-League sẽ thông báo cầu thủ giành giải[1] trong tuần đầu tiên của tháng.

Cầu thủ đoạt giải sửa

Năm Tháng J. League J. League 2
Cầu thủ Câu lạc bộ Cầu thủ Câu lạc bộ
2013 Tháng Ba   Shunsuke Nakamura Yokohama F. Marinos   Popò Vissel Kobe
Tháng Tư   Zlatan Ljubijankič Omiya Ardija   Leandro Gamba Osaka
Tháng Năm   Yoichiro Kakitani Cerezo Osaka   Oh Seung-hoon Kyoto Sanga
Tháng Sáu không trao   Ryohei Hayashi Montedio Yamagata
Tháng Bảy   Shusaku Nishikawa Sanfrecce Hiroshima   Koji Yamase Kyoto Sanga
Tháng Tám   Yuya Osako Kashima Antlers   Takashi Usami Gamba Osaka
Tháng Chín   Aria Jasuru Hasegawa FC Tokyo   Keijiro Ogawa Vissel Kobe
Tháng Mười   Tetsuya Enomoto Yokohama F. Marinos   Kempes JEF United Chiba
Tháng Mười một
Tháng Mười hai
  Yoshito Okubo Kawasaki Frontale   Takashi Usami Gamba Osaka
2014[2] Tháng Ba   Tsukasa Shiotani Sanfrecce Hiroshima   Ryota Nagaki Shonan Bellmare
Tháng Tư   Léo Silva Albirex Niigata   Wataru Endo Shonan Bellmare
Tháng Năm   Shingo Akamine Vegalta Sendai   Takayuki Funayama Matsumoto Yamaga
Tháng Sáu không trao   Takeshi Kanamori Avispa Fukuoka
Tháng Bảy   Shusaku Nishikawa Urawa Reds   Kota Ueda Fagiano Okayama
Tháng Tám   Gaku Shibasaki Kashima Antlers   Toshihiro Matsushita Yokohama FC
Tháng Chín   Takashi Usami Gamba Osaka   Masashi Oguro Kyoto Sanga
Tháng Mười   Naoki Ishihara Sanfrecce Hiroshima   Takayuki Morimoto JEF United Chiba
Tháng Mười một
Tháng Mười hai
  Masaaki Higashiguchi Gamba Osaka   Norihiro Yamagishi Montedio Yamagata
2015 Tháng Ba   Yoshinori Muto FC Tokyo   Paulinho JEF United Chiba
Tháng Tư   Takashi Usami Gamba Osaka   Shohei Kiyohara Zweigen Kanazawa
Tháng Năm   Takahiro Sekine Urawa Reds   Ken Tokura Consadole Sapporo
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười một
Tháng Mười hai

Tham khảo sửa

  1. ^ “コカ・コーラ月間MVP 表彰概要:Jリーグ.jp”. Jリーグ.jp(日本プロサッカーリーグ). Truy cập 27 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ “Jリーグ公式サイト”. Jリーグ.jp(日本プロサッカーリーグ). Truy cập 27 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa