Ca Diếp
trang định hướng Wikimedia
Ca Diếp hay Ca-diếp là cụm từ Hán Việt phiên âm từ tiếng Trung 迦葉. Cụm từ trong tiếng Trung lại là phiên âm từ tiếng Phạn कश्यप (Kāśyapa) hay tiếng Pali Kassapa. Nó có thể chỉ tới:
- Ca Diếp Ba (Kashyap/Kashyapa), một tiên nhân trong thần thoại Ấn Độ.
- Phật Ca Diếp hay Phật Kāśyapa, một vị Phật của quá khứ.
- Tam Ca Diếp, danh xưng chỉ 3 anh em Uruvilva Kasyapa, Nandi Kasyapa và Gaya Kasyapa, những đại sư Bà La Môn thờ lửa về sau cùng các đệ tử quy y Tăng già của Đức Phật.
- Ma-ha-ca-diếp hay Mahākāśyapa hoặc Mahakassapa, Đại Ca Diếp, một đệ tử của Phật Thích-Ca Mâu-Ni, trưởng lão đệ nhất của Tăng già sau khi Phật nhập Niết bàn.
- Vua Kashyapa I xứ Anuradhapura, trị vì từ năm 473 tới năm 495 tại khu vực nay là Sri Lanka.