Catocala nymphagoga
Catocala nymphagoga[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nam Âu, từ Bulgaria tới bán đảo Iberia và sometimes further phía bắc as a migrant. Nó cũng được tìm thấy ở Bắc Phi và Tiểu Á.
Catocala nymphagoga | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. nymphagoga |
Danh pháp hai phần | |
Catocala nymphagoga Esper, 1787 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 35–43 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Liên kết ngoài sửa
- New moth species in Belgium (tiếng Hà Lan), De Standaard Online, 27 tháng 7 năm 2009
- UK Moths
Tư liệu liên quan tới Catocala nymphagoga tại Wikimedia Commons
Chú thích sửa
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.