Chính sách thị thực của Malaysia

Du khách đến Malaysia phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Malaysia trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. Tất cả hành khách phải sở hữu hộ chiếu còn hạn 6 tháng.[1]

Tập tin:Malaysia Visa.jpg
Thị thực Malaysia
Dấu nhập cảnh Malaysia

Bản đồ chính sách thị thực sửa

 
Chính sách thị thực Malaysia
  Malaysia
  Miễn thị thực (90 ngày)
  Miễn thị thực (30 ngày)
  Miễn thị thực (14 ngày)
  Thị thực điện tử (30 ngày)
  Cần xin thị thực từ trước
  Chỉ cấp thị thực nếu được phê chuẩn chính thức

Miễn thị thực sửa

Theo IATA người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Malaysia mà không cần thị thực.[1]

90 ngày sửa

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi 63 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Malaysia mà không cần thị lên đến 90 ngày.

30 ngày sửa

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi 97 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Malaysia mà không cần thị thực lên đến 30 ngày.

14 ngày sửa

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi 2 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Malaysia mà không cần thị lên đến 14 ngày.

Ngoài ra, người sở hữu   Giấy phép du hành đặc biệt Macao được cấp thị thực miễn phí 14 ngày.

Thẻ đi lại doanh nhân APEC sửa

Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia sau mà có Thẻ đi lại doanh nhân APEC (ABTC) có mã "MYS" tại mặt sau có thể đến Malaysia công tác mà không cần thị thực lên đến 60 ngày.[1]

ABTC được cấp cho công dân của:[2]

Thống kê sửa

Hầu hết du khách đến Malaysia ngắn hạn đều đến từ một trong các quốc gia sau:[3]

Quốc gia/Vùng lãnh thổ 2016 2015 2014 2013 2012
  Singapore 13.272.961 12.930.754 13.932.967 13.178.774 13.014.268
  Indonesia 3.049.964 2.788.033 2.827.533 2.548.021 2.382.606
  Trung Quốc 2.124.942 1.677.163 1.613.355 1.791.423 1.558.785
  Thái Lan 1.780.800 1.343.569 1.299.298 1.156.452 1,.263,.024
  Brunei 1.391.016 1.133.555 1.213.110 1.238.871 1.258.070
  Ấn Độ 638.578 722.141 770.108 650.989 691.271
  Hàn Quốc 444.439 421.161 385.769 274.622 283.977
  Philippines 417.446 554.917 618.538 557.147 508.744
  Nhật Bản 413.768 483.569 553.106 513.076 470.008
  Vương quốc Anh 400.269 401.019 445.789 413.472 402.207
  Úc 377.727 486.948 571.328 526.342 507.948
  Đài Loan 300.861 283.224 274.665 286.266 242.519
  Hoa Kỳ 217.075 237.768 262.106 246.936 240.134
  Việt Nam 216.877 229.626 285.716 235.700 211.008
  Pháp 134.257 151.474 169.973 145.108 134.823
  Bangladesh 130.276 147.152 204.418 134.663 86.465

Xem thêm sửa

Đọc thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “ABTC Summary”. Travel@APEC. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Arrivals by Country” (PDF). Immigration Department of Malaysia. Tourism Malaysia. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài sửa