Chả
trang định hướng Wikimedia
Tra chả trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Chả là một trong những món ăn của người Việt, tùy theo địa phương có thể có các cách hiểu sau:
- Miếng thịt lợn, thịt bò, cá, tôm, mực..., kích thước thích hợp, nguyên miếng (chả miếng) hay là được băm viên (chả viên), giã hay xay nhuyễn (chả quết), gọi là chả, chả bò, chả cá, chả tôm, chả mực, chả cá thát lát, ..., có thể được ăn cùng với bún trong món bún chả, bún chả cá... hay là chiên, xào, um, làm lẩu...
- Chả lụa
- Chả quế
- Chả rươi, còn gọi là món rươi đúc trứng.
- Tên gọi theo phương ngữ Thanh Hóa và một số phương ngữ khác của món nem rán (phương ngữ Bắc Bộ) hay chả giò (phương ngữ Nam Bộ).
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Chả. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |