Chặng đua GP Ả Rập Xê Út 2022
Chặng đua GP Ả Rập Xê Út 2022 (tên chính thức Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022) là chặng đua thứ hai của Giải đua xe Công thức 1 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 03 năm 2022 ở trường đua Jeddah Corniche, Ả Rập Xê Út. Tay đua giành chiến thắng là Max Verstappen của đội đua Red Bull Racing[1].
Thông tin | |||
---|---|---|---|
Chặng đua thứ 2 trong tổng số 23 chặng của mùa giải Công thức 1 năm 2022 | |||
![]() Hình dạng trường đua | |||
Ngày tháng | 27 tháng 3 năm 2022 | ||
Tên chính thức | Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022 | ||
Địa điểm | Trường đua Jeddah Corniche, Jeddah, Ả Rập Xê Út | ||
Đường đua | Trường đua đường phố | ||
Chiều dài đường đua | 6.174 km (3.836 dặm) | ||
Chiều dài chặng đua | 50 vòng, 308.450 km (191.661 dặm) | ||
Thời tiết | Trời quang | ||
Vị trí pole | |||
Tay đua | Red Bull Racing-RBPT | ||
Thời gian | 1:28.200 | ||
Vòng đua nhanh nhất | |||
Tay đua |
![]() | Ferrari | |
Thời gian | 1:31.634 ở vòng thứ 48 | ||
Podium | |||
Chiến thắng | Red Bull Racing-RBPT | ||
Hạng nhì | Ferrari | ||
Hạng ba | Ferrari | ||
|
Kết quả phân hạngSửa đổi
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Q1 | Q2 | Q3 | |||||
1 | 11 | Sergio Pérez | Red Bull Racing-RBPT | 1:29.705 | 1:28.924 | 1:28.200 | 1 |
2 | 16 | Charles Leclerc | Ferrari | 1:29.039 | 1:28.780 | 1:28.225 | 2 |
3 | 55 | Carlos Sainz Jr. | Ferrari | 1:28.855 | 1:28.686 | 1:28.402 | 3 |
4 | 1 | Max Verstappen | Red Bull Racing-RBPT | 1:28.928 | 1:28.945 | 1:28.461 | 4 |
5 | 31 | Esteban Ocon | Alpine-Renault | 1:30.093 | 1:29.584 | 1:29.068 | 5 |
6 | 63 | George Russell | Mercedes | 1:29.680 | 1:29.618 | 1:29.104 | 6 |
7 | 14 | Fernando Alonso | Alpine-Renault | 1:29.978 | 1:29.295 | 1:29.147 | 7 |
8 | 77 | Valtteri Bottas | Alfa Romeo-Ferrari | 1:29.683 | 1:29.404 | 1:29.183 | 8 |
9 | 10 | Pierre Gasly | AlphaTauri-RBPT | 1:29.891 | 1:29.418 | 1:29.254 | 9 |
10 | 20 | Kevin Magnussen | Haas-Ferrari | 1:29.831 | 1:29.546 | 1:29.588 | 10 |
11 | 4 | Lando Norris | McLaren-Mercedes | 1:29.957 | 1:29.651 | N/A | 11 |
12 | 3 | Daniel Ricciardo | McLaren-Mercedes | 1:30.009 | 1:29.773 | N/A | 141 |
13 | 24 | Zhou Guanyu | Alfa Romeo-Ferrari | 1:29.978 | 1:29.819 | N/A | 12 |
14 | 47 | Mick Schumacher | Haas-Ferrari | 1:30.167 | 1:29.920 | N/A | —2 |
15 | 18 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco-Mercedes | 1:30.256 | 1:31.009 | N/A | 13 |
16 | 44 | Lewis Hamilton | Mercedes | 1:30.343 | N/A | N/A | 15 |
17 | 23 | Alexander Albon | Williams-Mercedes | 1:30.492 | N/A | N/A | 16 |
18 | 27 | Nico Hülkenberg | Aston Martin Aramco-Mercedes | 1:30.543 | N/A | N/A | 17 |
19 | 6 | Nicholas Latifi | Williams-Mercedes | 1:31.817 | N/A | N/A | 18 |
107% time: 1:35.074 | |||||||
— | 22 | Yuki Tsunoda | AlphaTauri-RBPT | No time | N/A | N/A | 193 |
Nguồn:[2][3] |
Kết quả đua chínhSửa đổi
Bảng xếp hạng sau chặng đuaSửa đổi
|
|
- Chú thích: Chỉ liệt kê top 5.
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Saudi Arabia GP: Verstappen thắng kịch tính, Hamilton về thứ 10”. Báo Lao động. 28 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022 – Qualifying”. Formula1.com. 26 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ a b “Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022 – Starting Grid”. Formula1.com. 26 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022 – Race Result”. Formula1.com. 27 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Formula 1 STC Saudi Arabian Grand Prix 2022 – Fastest Laps”. Formula1.com. 27 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.