Nhóm Chức vụ |
Trần Quân hàm Cao nhất |
Chức vụ
|
---|
1
|
Đại tướng (không quá 1)
|
|
2
|
Thượng tướng (không quá 6)
|
|
3
|
Trung tướng (không quá 35)
|
|
4
|
Thiếu tướng (125)
|
|
5
|
Thiếu tướng (32)
|
- Cục trưởng Các Cục còn lại trực thuộc Bộ
- Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở địa phương được phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh loại I và là địa bàn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự, diện tích rộng, dân số đông (không quá 11) Bao gồm Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Sơn La, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Nam, Gia Lai, Đắk Lắk, Đồng Nai
- Hiệu trưởngː Trường Đại học An ninh nhân dân, Trường Đại học Cảnh sát nhân dân, Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy, Trường Đại học Hậu cần Kỹ thuật Công an nhân dân
|
6
|
Đại tá
|
- Phó Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở địa phương được phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh loại I và là địa bàn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự, diện tích rộng, dân số đông (không quá 11): Công an thành phố Hải Phòng, Công an thành phố Đà Nẵng, Công an thành phố Cần Thơ và Công an thành phố loại I (8)
- Phó Cục trưởng Các Cục còn lại trực thuộc Bộ
- Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở địa phương còn lại.
- Giám đốcː Bệnh viện 19-8, Bệnh viện 199, Bệnh viện 30-4, Bệnh viện Y học cổ truyền
- Phó Hiệu trưởngː Trường Đại học An ninh nhân dân, Trường Đại học Cảnh sát nhân dân, Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy, Trường Đại học Hậu cần Kỹ thuật Công an nhân dân
|
7
|
Đại tá
|
- Phó Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở địa phương còn lại.
- Phó Giám đốcː Bệnh viện 19-8, Bệnh viện 199, Bệnh viện 30-4, Bệnh viện Y học cổ truyền
- Trưởng phòng và tương đương ở đơn vị thuộc cơ quan Bộ có chức năng, nhiệm vụ trực tiếp chiến đấu, tham mưu, nghiên cứu, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ toàn lực lượng; Trưởng phòng tham mưu, nghiệp vụ, Trưởng Công an quận thuộc Công an thành phố Hà Nội, Công an Thành phố Hồ Chí Minh
- Các chức vụ tương đương khác
|
8
|
Thượng tá
|
- Trung đoàn trưởng
- Trưởng phòng; Trưởng Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Các chức vụ tương đương khác
|
9
|
Trung tá
|
- Phó Trung đoàn trưởng
- Đội trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|
10
|
Trung tá
|
- Tiểu đoàn trưởng
- Trưởng Công an xã, phường, thị trấn; Trưởng đồn Công an
- Các chức vụ tương đương khác
|
11
|
Thiếu tá
|
- Phó Tiểu đoàn trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|
12
|
Thiếu tá
|
- Đại đội trưởng
- Trưởng trạm Công an
- Các chức vụ tương đương khác
|
13
|
Đại úy
|
- Phó Đại đội trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|
14
|
Đại úy
|
- Trung đội trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|
15
|
Thượng úy
|
- Phó Trung đội trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|
16
|
Thượng úy
|
- Tiểu đội trưởng
- Các chức vụ tương đương khác
|