Chuỗi lũy thừa hình thức

Trong toán học, một chuỗi lũy thừa hình thức là một sự khái quát của đa thức, trong đó số các số hạng có thể là vô hạn mà không có yêu cầu nào về sự hội tụ.

Vành các chuỗi lũy thừa hình thức sửa

Vành các chuỗi lũy thừa hình thức một biến X với hệ số trong vành giao hoán R được ký hiệu là  .

Cấu trúc vành sửa

Một phần tử của   có thể được coi như một phần tử của  . Ta định nghĩa phép cộng

 

và phép nhân

 

Phép nhân này khác với phép nhân từng số hạng. Nó được gọi là tích Cauchy của hai chuỗi hệ số, và là một loại tích chập rời rạc. Với các phép toán này,   trở thành một vành giao hoán với phần tử không   và đơn vị  .

Cấu trúc tô pô sửa

Theo qui ước

 

một cấu trúc tô-pô trên vành các chuỗi lũy thừa hình thức được xác định bởi một cấu trúc tô-pô trên  . Có nhiều định nghĩa tương đương.

  • Chúng ta có thể gán cho   tô pô tích, với mỗi bản sao của   mang tô pô rời rạc.
  • Ta cũng có thể gán cho nó tô-pô cảm sinh từ metric sau. Khoảng cách hai chuỗi phân biệt   được định nghĩa là
 
với  số tự nhiên nhỏ nhất sao cho  .

Ví dụ sửa

Lưu ý rằng trong   giới hạn

 

không tồn tại, vì vậy, nó không hội tụ tới

 

Các phép toán khác sửa

Lũy thừa sửa

Với một số tự nhiên n ta có

 

trong đó

 

Nghịch đảo sửa

Chuỗi

 

là khả nghịch trong   hệ số hằng   là khả nghịch. Chuỗi nghịch đảo   có thể được tính qua công thức đệ quy tường minh

 

Một trường hợp đặc biệt là công thức chuỗi cấp số nhân được thỏa mãn trong  :

 

Hợp sửa

Cho hai chuỗi lũy thừa hình thức

 
 

ta có thể định nghĩa phép hợp

 

với

 

Tổng này được lấy trên tất cả các cặp (k,j) với    sao cho  

Đạo hàm hình thức sửa

Cho một chuỗi lũy thừa hình thức

 

ta có thể xác định đạo hàm hình thức của nó, ký hiệu là Df hoặc f' , bởi

 

Tính chất sửa

Tính chất đại số của vành các chuỗi lũy thừa hình thức sửa

Tính chất tô pô sửa

Không gian metric   là hoàn chỉnh

Vành  compact khi và chỉ khi Rhữu hạn.

Tham khảo sửa

  • Berstel, Jean; Reutenauer, Christophe (2011). Noncommutative rational series with applications. Encyclopedia of Mathematics and Its Applications. 137. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-19022-0. Zbl 1250.68007.
  • Nicolas Bourbaki: Đại số, IV, §4. Springer-Verlag 1988.

Đọc thêm sửa