Combined Counties Football League 2011-12

Combined Counties Football League 2011–12 (còn có tên là Cherry Red Records Combined Counties Football League 2011–12 ví lý do tài trợ) là giải đấu thứ 34 trong lịch sử Combined Counties Football League ở Anh. Các đội bóng được chia thành 2 hạng đấu, bao gồm Premier Division và First Division.

Combined Counties Football League
Mùa giải2011–12

Premier Division sửa

Premier Division có sự góp mặt của 3 đội bóng mới trong hạng đấu 22 đội sau khi Chertsey Town thăng hạng Southern Football League:

Bảng xếp hạng sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Guildford City (C) (P) 42 30 7 5 125 51 +74 97 Lên chơi tạiSFL Division One Central
2 Windsor 42 29 9 4 124 44 +80 96
3 Hanworth Villa 42 26 6 10 118 55 +63 081*
4 Egham Town 42 25 5 12 102 64 +38 80
5 Molesey 42 24 4 14 103 61 +42 76
6 Camberley Town 42 22 4 16 107 68 +39 70
7 Horley Town 42 20 6 16 79 62 +17 66
8 South Park 42 19 7 16 83 61 +22 64
9 Raynes Park Vale 42 18 7 17 72 96 −24 61
10 Wembley 42 16 12 14 66 64 +2 60
11 Cove 42 16 7 19 84 109 −25 55
12 Farnham Town 42 13 11 18 66 77 −11 50
13 Ash United 42 14 7 21 75 82 −7 49
14 Epsom & Ewell 42 15 9 18 71 77 −6 048
15 Sandhurst Town 42 15 3 24 64 106 −42 48
16 Croydon 42 13 8 21 62 80 −18 47
17 Badshot Lea 42 13 8 21 66 91 −25 47
18 Dorking 42 13 8 21 55 103 −48 47
19 Colliers Wood United 42 12 9 21 64 90 −26 45
20 Chessington & Hook United 42 13 4 25 60 102 −42 043
21 Mole Valley SCR (R) 42 11 4 27 57 99 −42 37 Xuống chơi tạiDivision One
22 Banstead Athletic (R) 42 9 7 26 54 115 −61 34

Cập nhật đến ngày 8 tháng 5 năm 2012
Nguồn: [1].
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
* Hanworth Villa were deducted three points for fielding an ineligible player against Croydon on 6 August.[1]
Epsom & Ewell bị trừ 6 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Croydon vào ngày 19 tháng 11 và với Banstead ngày 27 tháng 12.
Trận đấu giữa Horley Town và Badshot Lea giành phần thắng cho Horley sau khi Badshot Lea không thể đưa ra sân đội hình thi đấu đầy đủ.
Chessington & Hook United được hủy sự xuống hạng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Division One sửa

Division One góp mặt 4 đội bóng mới trong hạng đấu 18 đội:

Bảng xếp hạng sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Guernsey (C) (P) 34 31 1 2 138 22 +116 94 Lên chơi tạithe Premier Division
2 Bedfont Sports (P) 34 25 5 4 84 34 +50 80
3 Hartley Wintney (P) 34 23 7 4 99 44 +55 76
4 Warlingham 34 19 7 8 73 50 +23 64
5 Eversley 34 19 6 9 83 52 +31 63
6 Staines Lammas 34 18 4 12 70 53 +17 58
7 Spelthorne Sports 34 16 7 11 75 52 +23 55
8 Westfield 34 16 4 14 64 65 −1 52
9 Worcester Park 34 14 7 13 83 75 +8 49
10 Frimley Green 34 11 7 16 55 82 −27 40
11 Cobham 34 11 6 17 51 70 −19 39
12 Knaphill 34 11 5 18 58 81 −23 38
13 Feltham 34 11 1 22 47 68 −21 34
14 South Kilburn 34 8 9 17 38 62 −24 33
15 CB Hounslow United 34 10 2 22 50 82 −32 32
16 Farleigh Rovers 34 8 6 20 50 84 −34 30
17 Bookham (R) 34 4 6 24 32 97 −65 18 Xuống chơi tạithe Surrey Elite Intermediate League
18 Sheerwater 34 3 6 25 49 126 −77 015

Cập nhật đến ngày 7 tháng 5 năm 2012
Nguồn: [2].
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Sheerwater được hủy sự xuống hạng. Bookham chấp nhận xuống hạng Cấp độ 11 của hệ thống bóng đá.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Hanworth Villa get three points deducted”. Horley Town F.C. ngày 26 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa