Cooleyhighharmony
Cooleyhighharmony là album phòng thu đầu tay của nhóm ca R&B người Mỹ Boyz II Men, được phát hành lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào ngày 14 tháng 2 năm 1991 bởi Motown Records. Phần lớn những bài hát trong album được viết lời bởi những thành viên của Boyz II Men là Nathan Morris, Wanya Morris và Shawn Stockman và được sản xuất bởi Dallas Austin. Album được đặt tên để tri ân một ngôi trường phổ thông tại Chicago, Trường trung học dạy nghề Cooley.[2]
Cooleyhighharmony | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Boyz II Men | ||||
Phát hành | 14 tháng 2 năm 1991 (Mỹ) 16 tháng 12 năm 1993 (tái bản tại Mỹ) 26 tháng 5 năm 2009 (bản mở rộng) | |||
Thu âm | Tháng 9, 1990 – Tháng 1, 1991 | |||
Thể loại | New jack swing[1] | |||
Thời lượng | 40:25 | |||
Hãng đĩa | Motown | |||
Sản xuất | Michael Bivins (điều hành), Vida Sparks (điều hành), Dallas Austin, The Characters | |||
Thứ tự album của Boyz II Men | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Cooleyhighharmony | ||||
| ||||
Bìa khác | ||||
Cooleyhighharmony (tái bản) |
Cooleyhighharmony ra mắt ở vị trí thứ 58 và vươn đến vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Billboard 200. Nó bao gồm hai đĩa đơn top 5 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100: "Motownphilly" ở vị trí thứ 3 và "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" ở vị trí thứ 2. Album sau đó đã được phát hành lại trên toàn thế giới vào năm 1992 với những bản phối lại và bao gồm đĩa đơn hit "End of the Road", ban đầu được thu âm cho nhạc phim Boomerang. "End of the Road" đạt vị trí quán quân tại Hoa Kỳ trong 13 tuần liên tiếp, cũng như tại Úc, Vương quốc Anh và nhiều nơi khác. Năm 1993, nó được tái phát hành một lần nữa và bao gồm "In the Still of the Nite (I'll Remember)", một bài hát mà nhóm thực hiện cho nhạc phim The Jacksons: An American Dream và đạt vị trí thứ 3 trên Hot 100.
Trong năm 2009, một phiên bản tái phát hành 2 đĩa đặc biệt của album đã được phát hành, bao gồm những bản phối mới cũng như hai bài hát chưa từng phát hành trước đó.[3] Cooleyhighharmony đã được chứng nhận 9 đĩa bởi Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), công nhận 9 triệu bản đã được tiêu thụ tại Hoa Kỳ.[4] Nó cũng giúp Boyz II Men giành giải Grammy cho Trình diễn song ca hoặc nhóm nhạc giọng R&B xuất sắc nhất trong 2 năm liên tiếp với album và "End of the Road".
Danh sách bài hát sửa
Bản gốc (1991) | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
1. | "Please Don't Go" | Nathan Morris | Dallas Austin | 4:26 |
2. | "Lonely Heart" | Nathan Morris | Dallas Austin | 3:42 |
3. | "This Is My Heart" | Wanya Morris, Shawn Stockman | Dallas Austin | 3:23 |
4. | "Uhh Ahh" | Nathan Morris, Wanya Morris, Michael Bivins | Dallas Austin | 3:51 |
5. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" | Freddie Perren, Christine Yarian | Dallas Austin | 2:51 |
6. | "Motownphilly" | Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn Stockman | Dallas Austin | 3:55 |
7. | "Under Pressure" | Dallas Austin, Nathan Morris | Dallas Austin | 4:13 |
8. | "Sympin'" | Nathan Morris, Shawn Stockman, Dallas Austin | Dallas Austin | 4:23 |
9. | "Little Things" | Troy Taylor | The Characters (Troy Taylor & Charles Farrar) | 4:01 |
10. | "Your Love" | Troy Taylor | The Characters | 5:50 |
Tổng thời lượng: | 40:25 |
Bản tái phát hành 1993 (Hoa Kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
1. | "Al Final del Camino" (End of the Road - bản tiếng Tây Ban Nha) | Babyface, Antonio "L.A." Reid, Daryl Simmons | K. C. Porter | 5:51 |
2. | "Please Don't Go" | Nathan Morris | Dallas Austin | 4:26 |
3. | "Lonely Heart" | Nathan Morris | Dallas Austin | 3:42 |
4. | "This Is My Heart" | Wanya Morris, Shawn Stockman | Dallas Austin | 3:23 |
5. | "Uhh Ahh" (bản tiếp nối) | Nathan Morris, Wanya Morris, Michael Bivins | Boyz II Men, Fred Jenkins | 4:15 |
6. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" | Freddie Perren, Christine Yarian | Dallas Austin | 2:48 |
7. | "In the Still of the Night (I'll Remember)" | Fred Parris | Boyz II Men | 2:51 |
8. | "Motownphilly" (phối lại - Radio chỉnh sửa) | Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn Stockman | Camille Hinds, Steve Jervier, Paul Jervier | 3:59 |
9. | "Under Pressure" | Dallas Austin, Nathan Morris | Dallas Austin | 4:13 |
10. | "Sympin'" (phối lại - Radio chỉnh sửa) | Dallas Austin, Nathan Morris, Shawn Stockman, Michael Bivins, Wanya Morris | Rico Anderson | 3:59 |
11. | "Little Things" | Troy Taylor | The Characters | 4:01 |
12. | "Your Love" | Troy Taylor | The Characters | 5:50 |
13. | "Motownphilly" (bản album gốc) | Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn Stockman | Dallas Austin | 3:55 |
14. | "Sympin'" (bản album gốc) | Nathan Morris, Shawn Stockman, Dallas Austin | Dallas Austin | 4:23 |
15. | "Uhh Ahh" (bản album gốc) | Nathan Morris, Wanya Morris, Michael Bivins | Dallas Austin | 3:51 |
16. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản trên radio) | Freddie Perren, Christine Yarian | Rex Salas, Boyz II Men | 3:06 |
17. | "End of the Road" | L.A. Reid, Babyface, Daryl Simmons | L.A. Reid, Babyface, Daryl Simmons(đồng sản xuất) | 5:50 |
Tổng thời lượng: | 64:23 |
Bản tái phát hành (2009) sửa
Đĩa 1 | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | {{{extra_column}}} | Thời lượng |
1. | "Please Don't Go" | 4:26 | |
2. | "Lonely Heart" | 3:42 | |
3. | "This Is My Heart" | Daryl Simmons | 3:23 |
4. | "Uhh Ahh" | Dallas Austin | 3:51 |
5. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" | 2:51 | |
6. | "Motownphilly" | 3:55 | |
7. | "Under Pressure" | 4:13 | |
8. | "Sympin'" | 4:23 | |
9. | "Little Things" | 4:01 | |
10. | "Your Love" | 5:50 | |
11. | "End of the Road" | 5:50 | |
12. | "In the Still of the Night (I'll Remember)" | 2:51 | |
13. | "Uhh Ahh" (bản tiếp nối) | 4:15 | |
14. | "Motownphilly" (phối lại - Radio chỉnh sửa) | 3:59 | |
15. | "Sympin'" (phối lại - Radio chỉnh sửa) | 3:59 | |
16. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản radio) | 3:06 | |
17. | "Al Final del Camino" (End of the Road - bản tiếng Tây Ban Nha) | 5:51 |
Đĩa 2 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Just A Cover" (chưa từng phát hành trước đó) | 5:24 |
2. | "Can't Be Liked" (chưa từng phát hành trước đó) | 5:50 |
3. | "Motownphilly" (bản 12") | 5:39 |
4. | "Motownphilly" (bản 12" Dub) | 4:09 |
5. | "Motownphilly" (Quiet Storm phối) | 4:06 |
6. | "Under Pressure" (Groovy phối lại - chưa từng phát hành tại Hoa Kỳ.) | 6:23 |
7. | "Under Pressure" (bản phối mở rộng - chưa từng phát hành tại Hoa Kỳ.) | 6:32 |
8. | "Sympin'" (phối lại) | 5:00 |
9. | "Sympin'" (Remix - Radio chỉnh sửa không gồm đoạn rap) | 4:17 |
10. | "Uhh Ahh" (phối lại) | 4:50 |
11. | "Uhh Ahh" (bản tiếp nối - với cô gái Pháp) | 4:50 |
12. | "Uhh Ahh" (bản tiếp nối - Acappella) | 4:50 |
13. | "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản phúc âm) | 4:15 |
Xếp hạng sửa
Xếp hạng tuần sửa
|
Xếp hạng cuối năm sửa
Xếp hạng thập niên sửa
Xếp hạng mọi thời đại sửa
|
Chứng nhận sửa
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[27] | 2× Bạch kim | 140.000^ |
Canada (Music Canada)[28] | Bạch kim | 100.000^ |
Nhật Bản (RIAJ)[29] | Vàng | 100.000^ |
New Zealand (RMNZ)[30] | Bạch kim | 15.000^ |
Anh Quốc (BPI)[31] | Vàng | 100.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[32] | 9× Bạch kim | 9.000.000^ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo sửa
- ^ Henderson, Alex. “New Jack Swing”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.. AllMusic. Rovi.
- ^ “Producer Dallas Austin talks about Boyz II Men's debut album, 'Cooleyhighharmony'”. Wax Poetics (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Boyz II Men”. Truy cập 15 tháng 3 năm 2017.
- ^ http://www.riaa.com/goldandplatinumdata.php?artist=%22Cooleyhighharmony%22
- ^ "Australiancharts.com – Boyz II Men – Cooleyhighharmony". Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Austriancharts.at – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ “RPM 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Dutchcharts.nl – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Hits of the World - Eurochart”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 5 tháng 12 năm 1992. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Le Détail des Albums de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. InfoDisc: Tout les Titres par Artiste Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. - ^ “Boyz II Men - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ “ボーイズ・II・メンのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Charts.nz – Boyz II Men – Cooleyhighharmony". Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Swedishcharts.com – Boyz II Men – Cooleyhighharmony". Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Boyz II Men | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Boyz II Men Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ "Boyz II Men Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ * Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: albums chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
- ^ a b “1991 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
- ^ “1991 Top 100 Albums”. Music Week. London, England: Spotlight Publications: 21. ngày 11 tháng 1 năm 1992.
- ^ a b c “1992 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
- ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Albums 1993”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Top Selling Albums of 1993”. RIANZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
- ^ “1993 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
- ^ Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Greatest of All Time — Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1994 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Canada – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album New Zealand – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012. Chọn album trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Cooleyhighharmony vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.