Danh sách đĩa nhạc của Younha

Đây là danh sách đĩa nhạc của ca sĩ Hàn Quốc Younha, hoạt động ở cả Hàn Quốc và Nhật Bản, bao gồm 7 album phòng thu, 4 đĩa mở rộng, 1 album tổng hợp và 24 đĩa đơn.

Danh sách đĩa nhạc của Younha
Album phòng thu7
Album tổng hợp1
Video âm nhạc39
EP4
Đĩa đơn24

Danh sách album sửa

Album phòng thu sửa

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn Quốc
[1]
Nhật Bản
[2]
Tiếng Nhật
Go! Younha
  • Phát hành: 5 tháng 10 năm 2005
  • Hãng đĩa: Epic Records
  • Định dạng: CD
13
  • Nhật Bản: 20,000
Under the Same Sky
  • Phát hành: 22 tháng 9 năm 2010
  • Hãng đĩa: Sistus Records
  • Định dạngs: CD, digital download
169
People
  • Phát hành: 10 tháng 9 năm 2014
  • Hãng đĩa: MEPLUS Entertainment / Universal Music
  • Định dạngs: CD, digital download
255
View
  • Phát hành: 9 tháng 9 năm 2015
  • Hãng đĩa: MEPLUS Entertainment / Universal Music
  • Định dạngs: CD, digital download
278
Tiếng Hàn
The Perfect Day To Say I Love You
  • Phát hành: 15 tháng 3 năm 2007
  • Repackaged: 26 tháng 6 năm 2007
  • Hãng đĩa: Stam Entertainment
  • Định dạngs: CD, digital download
1
  • Hàn Quốc: 45,000
Comet
  • Phát hành: 23 tháng 10 năm 2007
  • Hãng đĩa: Stam Entertainment
  • Định dạngs: CD, digital download
1
  • Hàn Quốc: 38,000
Someday
  • Phát hành: 28 tháng 8 năm 2008
  • Hãng đĩa: Stam Entertainment
  • Định dạngs: CD, digital download
1
  • Hàn Quốc: 55,000
Peace, Love & Ice Cream
  • Phát hành: 16 tháng 4 năm 2009
  • Hãng đĩa: Lion Media
  • Định dạngs: CD, digital download
1
  • Hàn Quốc: 58,969
Growing Season
  • Phát hành: 11 tháng 12 năm 2009
  • Hãng đĩa: Lion Media
  • Định dạngs: CD, digital download
1
  • Hàn Quốc: 47,630
Supersonic
  • Phát hành: 3 tháng 7 năm 2012
  • Hãng đĩa: ANG / Wealive
  • Định dạngs: CD, digital download
2
  • Hàn Quốc: 15,110
RescuE
  • Phát hành: 27 tháng 12 năm 2017
  • Hãng đĩa: LOEN Entertainment
  • Định dạngs: CD, digital download
6
  • Hàn Quốc: 7,367
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Album tổng hợp sửa

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn Quốc
[1]
Nhật Bản
[2]
Tiếng Nhật
Songs - Teen's Collection
  • Phát hành: 26 tháng 3 năm 2008
  • Hãng đĩa: Epic Records
  • Định dạng: CD/DVD
152
  • Nhật Bản: 1,300
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Đĩa mở rộng sửa

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn Quốc
[1]
Nhật Bản
[2]
Tiếng Hàn
Lost in Love
  • Phát hành: 9 tháng 12 năm 2010
  • Hãng đĩa: KT Music
  • Định dạng: CD, digital download
3
  • Hàn Quốc: 15,000
Just Listen
  • Phát hành: 2 tháng 5 năm 2013
  • Hãng đĩa: ANG / Wealive
  • Định dạng: CD, digital download
5
  • Hàn Quốc: 7,302
Subsonic
  • Phát hành: 6 tháng 12 năm 2013
  • Hãng đĩa: ANG / Wealive
  • Định dạng: CD, digital download
5
  • Hàn Quốc: 9,605
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Đĩa đơn sửa

Tiếng Nhật sửa

Năm Tên Thứ hạng cao nhất Album
Nhật Bản
Daily

Nhật Bản
Weekly

2004 ゆびきり (Yubikiri Promise?) Go! Younha
2005 ほうき星 (Houkiboshi Comet?) 12 15
もっとふたりで (Motto Futari de Just the Two of Us?) 113
タッチ / 夢の続き (Touch/Yume no Tsuzuki Touch/Endless Dream?) 11 14
マイ☆ラバ (My☆Lover?) 58
2006 手をつないで (Te wo Tsunaide To Hold Hands?) 50 SONGS -Teen's Collection-
今が大好き (Ima ga Daisuki I Love This Moment?) 71
2007 儚く強く (Hakanaku Tsuyoku Fleeting Strength?) 16 36
2009 Girl 175 ひとつ空の下
好きなんだ (Sukinanda I Like You?) 154
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Tiếng Hàn sửa

2000s sửa

Năm Tên Peak Doanh số Album
KR
Soompi

2004 약속 (Promise) Comet
2006 Audition (Time 2 Rock) N/A2 Non-album single
2007 비밀번호 486 (Password 486) 4 The Perfect Day to Confess
연애조건 (Love Condition) 15
혜성 (Comet) 1 Comet
첫눈에 (At First Sight) 19
2008 텔레파시 (Telepathy) 4 Someday
Gossip Boy 24
2009 1, 2, 3 (원투쓰리) 2 Peace, Love & Ice Cream
오늘 헤어졌어요 (Broke Up Today) 1
  • Hàn Quốc (DL): 1,794,719
Growing Season
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

2010s sửa

Năm Tên Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KR
Gaon

[3]
KR
Hot 100

2010 말도 안돼 (Nonsense) (featured on Personal Taste OST) 7 × Lost in Love
One Shot với 주석 21
내 남자친구를 부탁해 (Take Care of My Boyfriend) 10
  • Hàn Quốc (DL): 400,000
2011 It's Beautiful 31
  • Hàn Quốc (DL): 206,734
Non-album single
2012 우린 달라졌을까 (Would We Have Changed?) với John Park 17 10
  • Hàn Quốc (DL): 614,313
Supersonic
Run 25 34
  • Hàn Quốc (DL): 234,204
2013 아니야 (Unacceptable) 3 6
  • Hàn Quốc (DL): 459,978
Just Listen
우리가 헤어진 진짜 이유 (The Real Reason Why We Broke Up) 10 8
  • Hàn Quốc (DL): 763,543
괜찮다 (It's Okay) 9 7
  • Hàn Quốc (DL): 288,954
Subsonic
없어 (Not There) với Eluphant 13 11
  • Hàn Quốc (DL): 250,206
2014 별에서 온 그대 (You, Who Came From The Stars) 15 9
  • Hàn Quốc (DL): 429,874
Non-album single
달리 함께 (Just The Way You Are) with Jung Joon-young 21 11
  • Hàn Quốc (DL): 197,524
우산 (Umbrella) 1 1[4]
  • Hàn Quốc (DL): 703,379
내 마음이 뭐가 돼 (Wasted) (What Does My Heart Become) 8 ×
  • Hàn Quốc (DL): 206,645
2015 널 생각해 (Think About You) (với Chanhyuk của Akdong Musician) 13
  • Hàn Quốc (DL): 80,153+
허세 (HASHTAG) (sản xuất bởi Tablo) 29
  • Hàn Quốc (DL): 69,302+
2016 Get It? (với HA:TFELT and Cheetah) 39
  • Hàn Quốc (DL): 48,778+
2017 Hello (với pH-1) 17 39
  • Hàn Quốc (DL): 88,138+
RescuE
Parade 59
  • Hàn Quốc (DL): 34,925+
2018 느린 우체통 (Snail Mail) 85
  • Hàn Quốc (DL): —
Non-album single
"—" biểu thị các bản phát hành không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong khu vực đó.

Sản phẩm kết hợp sửa

Năm Nghệ sĩ Album Tên
2007 Wheesung Eternal Essence of Music "만져주기"
Toy Thank you "오늘 서울 하늘은 하루종일 맑음" ("Today Seoul's skies are sunny all day long")
2008 Epik High Pieces, Part One "우산" ("umbrella")
Ajoo Paparazzi "Paparazzi" với C-Luv
Kim Bum-soo The Practical Usage of Sadness(슬픔활용법) "줄다리기" ("Tug of War")
Kim Dong-wan Promise "약속" ("Promise")
2009 Bobby Kim Special Album-Love Chapter.1 " 사랑.. 그 놈" ("Love...that man")
2011 Yim Jae-beom "사랑에 아파한 날들"(The Day I Was Hurt From Love) "사랑에 아파한 날들"(The Day I Was Hurt From Love)
2012 Soul Dive Luv Recycle Part 2 "Tears Have Dried"
2013 J'Kyun Show Me The Money 2 (television performance) "Heaven"
Park Ki-woong "You Are My Baby" "You Are My Baby"
Philtre Fade "Fade"
So Ji-sub "6PM... Ground" "소풍"

Chú thích sửa

  1. ^ a b c “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ a b c “ユンナのCDアルバムランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ “Snail Mail – Week 51 of 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “2014/07/09 K-Pop Hot 100”. Billboard Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2014.