Danh sách Quân binh chủng Quân đội nhân dân Việt Nam 2022

Bản mẫu:Bài viết thứ hai Bản mẫu:Danh sách chọn lọc - Tháng 1 năm 2028

Quân chủng sửa

[1]

  1. Lục quân Nhân dân Việt Nam
  2. Phòng không Nhân dân Việt Nam
  3. Không quân Nhân dân Việt Nam
  4. Hải quân Nhân dân Việt Nam
  5. Thuỷ quân Nhân dân Việt Nam
  6. Quân chủng biên phòng, Quân đội Nhân dân Việt Nam
  7. Quân chủng Không gian Vũ trụ, Quân đội Nhân dân Việt Nam
  8. Lực lượng tác chiến đặc biệt dựa vào AI và IT
  9. Bộ tư lệnh Kinh thành Đại La - Thăng Long - Hà Nội
  10. Sư đoàn cận vệ đỏ bảo vệ Bộ chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
  11. Bộ Tổng tham mưu, Quân đội Nhân dân Việt Nam
  12. Hệ thống nhà trường Quân đội

Lục quân Nhân dân Việt Nam sửa

  1. Bộ binh nhẹ
  2. Bộ binh nặng
  3. Bộ binh đô thị
  4. Bộ binh Thành phố đặc biệt
  5. Bộ binh cơ giới
  6. Pháo binh
  7. Thần công & thần cơ hoả mai
  8. Xe tăng
  9. Kỵ binh Cavalry
  10. Kỵ binh Mãn-gu-đài
  11. Lạc đà binh
  12. Bộ binh nhảy dù
  13. Bộ binh trực thăng vận
  14. Bộ binh sơn cước
  15. Không quân Vận tải
  16. Bồ câu binh
  17. Cẩu binh
  18. Lục quân máy cơ đơn giản
  19. Máy bắn đá & Trebuchet
  20. Lục quân Thần học và tâm linh khoa học
  21. Tượng binh
  22. Đặc công tuyết
  23. Đặc công người nhái
  24. Điện động lực học - Điện từ học binh
  25. Bộ binh phòng hoả & phòng hoá
  26. Công binh
  27. Pháo binh tự hành cơ giới
  28. Bộ binh xe đạp
  29. Bộ binh dân công hoả tuyến
  30. Đặc công than - mỏ - địa chất

Phòng không Nhân dân Việt Nam sửa

  1. Bộ binh cao xạ 12,7mm
  2. Pháo cao xạ cỡ nhỏ
  3. Pháo cao xạ trung bình
  4. Đại bác cao xạ dã chiến 100 mm
  5. Tên lửa phòng không
  6. Tải ba
  7. Vua chiến trường cao xạ 128 mm
  8. Cao xạ tự hành trên đường ray tàu hoả 380mm
  9. Tên lửa đối tên lửa
  10. Tên lửa đối phương tiện bay không xác định mang Đầu đạn hạt Nhân
  11. Radar

Không quân Nhân dân Việt Nam sửa

  1. Không quân tiêm kích đánh chặn điểm
  2. Không quân tiêm kích ô lưới - bomb
  3. Không lực Lục quân
  4. Không lực Hải quân
  5. Không quân tác chiến điện tử
  6. Không quân tiêm kích tàu sân bay
  7. Không quân chính trị
  8. Không quân đặc biệt
  9. Không quân chiến lược
  10. Khinh khí cầu quân
  11. Không quân hai tầng cánh full-upgrade-4.0
  12. Không quân trinh sát ảnh tư liệu
  13. Không quân huấn luyện
  14. Đặc công tàu lượn cộng dù lượn

Hải quân nhân dân Việt Nam sửa

  1. Soái hạm Tàu sân bay
  2. Tàu ngầm
  3. Tàu khu trục
  4. Tàu tuần dương
  5. Tàu hộ vệ tên lửa
  6. Tàu hộ vệ thần công
  7. Tàu phóng lôi đặc chủng
  8. Hải quân đánh bộ
  9. Hải pháo binh
  10. Sơn pháo hải quân
  11. Tàu đổ bộ
  12. Tàu Công binh
  13. Hải quân Thuyền buồm Colombo - Magellan
  14. Thần công hoả mai lắp đặt trên Tàu Caravel
  15. Đặc công lòng biển và đại dương
  16. Sonar
  17. Tàu quét ngư lôi - địa lôi - thuỷ lôi

Thuỷ quân Nhân dân Việt Nam sửa

Quân chủng Biên phòng, Quân đội Nhân dân Việt Nam sửa

Quân chủng Vũ trụ, Quân đội Nhân dân Việt Nam sửa

Lực lượng tác chiến đặc biệt dựa vào IT & AI sửa

[2]

Bộ tư lệnh Kinh thành Đại La - Thăng Long - Hà Nội sửa

[3]

Sư đoàn Cận vệ đỏ bảo vệ Bộ chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam sửa

Bộ Tổng tham mưu, Quân đội Nhân dân Việt Nam sửa

Hệ thống Nhà trường Quân đội sửa

  1. ^ https://www.qdnd.vn/quoc-phong-an-ninh/xay-dung-quan-doi
  2. ^ https://tiasang.com.vn/quan-ly-khoa-hoc/
  3. ^ https://hanoimoi.com.vn/Danh-muc-tin/223/Nghi-quyet-Doi-song