Danh sách Quân binh chủng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc hiện nay gồm 5 quân chủng: Lục quân, Hải quân, Không quân, Tên lửaChi viện chiến lược. Ngoài ra còn có Lực lượng Bảo vệ Hậu cần trực thuộc Quân ủy Trung ương.

Quân chủng sửa

Binh chủng sửa

Lục quân sửa

  • Binh chủng Khảo sát và lập bản đồ Lục quân (陆军测绘兵)
  • Binh chủng Trinh sát Lục quân (陆军侦察兵)
  • Binh chủng Bộ binh Lục quân (陆军步兵)
  • Binh chủng Thiết giáp Lục quân (陆军装甲兵)
  • Binh chủng Pháo binh Lục quân (陆军炮兵)
  • Binh chủng Phòng không Lục quân (陆军防空兵)
  • Binh chủng Không quân Lục quân (陆军航空兵)
  • Binh chủng Công binh Lục quân (陆军工程兵)
  • Binh chủng Phòng Hóa Lục quân (陆军防化兵)
  • Binh chủng Thông tin Liên lạc Lục quân (陆军通信兵)
  • Binh chủng Đặc công Lục quân (陆军特种兵)

Hải quân sửa

  • Lực lượng Tàu mặt nước Hải quân (海军水面舰艇部队)
  • Lực lượng Tàu ngầm Hải quân (海军潜艇部队)
  • Lực lượng Thủy quân Lục chiến Hải quân (海军陆战队)
  • Binh chủng Không quân Hải quân (海军航空兵)
  • Binh chủng Tàu sân bay (舰载航空兵)
  • Binh chủng Phòng bờ Hải quân (海军岸防兵)

Không quân sửa

  • Binh chủng Không quân (空军航空兵)
    • Binh chủng Tiêm kích Không quân (歼击航空兵)
    • Binh chủng Cường kích Không quân (强击航空兵)
    • Binh chủng Oanh tạc Không quân (轰炸航空兵)
    • Binh chủng Vận tải Không quân (运输航空兵)
    • Binh chủng Đặc nhiệm Không quân (特种航空兵)
  • Binh chủng Phòng không Không quân (空军防空兵)
    • Binh chủng Đạn đạo đất đối không (地空导弹兵)
    • Binh chủng Pháo cao xạ (高射炮兵)
  • Binh chủng Kỹ thuật Hàng không (空降兵)
  • Binh chủng Thông tin Không quân (空军通信兵)
  • Binh chủng Radar Không quân (空军雷达兵)
  • Binh chủng Khí tượng Không quân (空军气象兵)

Tên lửa sửa

  • Binh chủng Đạn đạo Quân chủng Tên lửa (火箭军导弹兵)
  • Binh chủng Công trình Quân chủng Tên lửa (火箭军工程兵)
  • Binh chủng Thông tin Quân chủng Tên lửa (火箭军通信兵)

Chi viện chiến lược sửa

  • Binh chủng Tác chiến không gian vũ trụ (军事航天部队)
  • Binh chủng Tác chiến điện tử (电子对抗兵)
  • Binh chủng Tác chiến không gian mạng

Thuộc Quân ủy Trung ương sửa

Binh chủng trước đây sửa

Lục quân sửa

  • Binh chủng Kị binh (骑兵)
  • Binh chủng Đường sắt (铁道兵)
  • Lực lượng bảo vệ lâm nghiệp (林业工程部队)
  • Lực lượng bảo vệ thủy lợi (水利工程部队)
  • Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基本建设工程兵)
    • Lực lượng Giao thông Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵交通部队)
    • Lực lượng Thủy điện Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵水电部队)
    • Lực lượng Hoàng Kim Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵黄金部队)

Phòng không sửa

Quân chủng phòng không (1955-1957, sau sáp nhập vào Quân chủng Không quân)

  • Binh chủng Pháo cao xạ
  • Binh chủng Radar (雷达兵)
  • Binh chủng Trinh sát (探照兵)
  • Binh chủng Tình báo phòng không (对空情报兵)

Quân Cảnh sửa

Quân chủng Công an (1955-1957, sau sáp nhập vào Lực lượng Vũ Cảnh)

  • Lực lượng Bảo vệ Nội bộ (内卫部队)
  • Lực lượng Biên phòng (边防部队)

Tham khảo sửa