Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người
bài viết danh sách Wikimedia
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân của đơn vị đó trong một số năm nhất định. Tỷ giá hối đoái bình quân của Nhân dân tệ so với Đô la Mỹ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. còn tỷ giá hối đoái NDT PPP là ước tính của Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).
Bảng số liệu năm 2018
sửaNăm 2018, kinh tế Trung Quốc có sự phát triển khi GDP danh nghĩa đạt 83,03 nghìn tỉ NDT (tương ứng với 12,96 nghìn tỉ USD), xếp hạng thứ hai thế giới. Chỉ số GDP bình quân đầu người của Trung Quốc là 64.643 NDT (tương ứng với 9.769 USD).
sửaBản đồ GDP đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc theo chỉ số GDP. |
>$20.000 $15.000 - $19.999 $10.000 - $14.999 $7.500 - $9.999 $5.000 - $7.499 <$5.000 |
GDP bình quân đầu người 2018 (dựa theo số dân giữa năm)[1] | |||||||
Chú thíchPPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity);
Trên danh nghĩa: 6,6174 CNY bằng một USD; PPP: 3,5102 CNY bằng một đô la quốc tế[2] | |||||||
Đơn vị hành chính | Thứ hạng | CNY | Trên danh nghĩa
(USD) |
PPP
($ quốc tế) |
Phụ lục | ||
GDP
(NDT) |
Dân số giữa năm
(nghìn người) |
Dân số cuối năm
(nghìn người) | |||||
Trung Quốc đại lục | 64.643 | 9.769 | 18.416 | 90.030.950 | 1.392.730 | 1.395.380 | |
Bắc Kinh | 1 | 140.211 | 21.188 | 39.944 | 3.031.998 | 21.63 | 21.54 |
Thượng Hải | 2 | 134.982 | 20.398 | 38.454 | 3.267.987 | 24.21 | 24.24 |
Thiên Tân | 3 | 120.711 | 18.241 | 34.389 | 1.880.964 | 15.58 | 15.60 |
Giang Tô | 4 | 115.168 | 17.404 | 32.810 | 9.259.540 | 80.40 | 80.51 |
Chiết Giang | 5 | 98.643 | 14.907 | 28.102 | 5.619.715 | 56.97 | 57.37 |
Phúc Kiến | 6 | 91.197 | 13.781 | 25.981 | 3.580.404 | 39.26 | 39.41 |
Quảng Đông | 7 | 86.412 | 13.058 | 24.617 | 9.727.777 | 112.58 | 113.46 |
Sơn Đông | 8 | 76.267 | 11.525 | 21.727 | 7.646.970 | 100.27 | 100.47 |
Nội Mông Cổ | 9 | 68.302 | 10.322 | 19.458 | 1.728.922 | 25.31 | 25.34 |
Hồ Bắc | 10 | 66.616 | 10.067 | 18.978 | 3.936.655 | 59.10 | 59.17 |
Trùng Khánh | 11 | 65.933 | 9.964 | 18.783 | 2.036.319 | 30.89 | 31.02 |
Thiểm Tây | 12 | 63.477 | 9.593 | 18.084 | 2.443.832 | 38.50 | 38.64 |
Liêu Ninh | 13 | 58.008 | 8.766 | 16.526 | 2.531.535 | 43.64 | 43.59 |
Cát Lâm | 14 | 55.611 | 8.404 | 15.843 | 1.507.462 | 27.11 | 27.04 |
Ninh Hạ | 15 | 54.094 | 8.175 | 15.411 | 370.52 | 6.85 | 6.88 |
Hồ Nam | 16 | 52.949 | 8.001 | 15.084 | 3.642.578 | 68.80 | 68.99 |
Hải Nam | 17 | 51.955 | 7.851 | 14.801 | 483.21 | 9.30 | 9.34 |
Hà Nam | 18 | 50.152 | 7.579 | 14.287 | 4.805.586 | 95.82 | 96.05 |
Tân Cương | 19 | 49.475 | 7.476 | 14.095 | 1.219.908 | 24.66 | 24.87 |
Tứ Xuyên | 20 | 48.883 | 7.387 | 13.926 | 4.067.813 | 83.22 | 83.41 |
Hà Bắc | 21 | 47.772 | 7.219 | 13.610 | 3.601.027 | 75.38 | 75.56 |
An Huy | 22 | 47.712 | 7.210 | 13.592 | 3.000.682 | 62.89 | 63.24 |
Thanh Hải | 23 | 47.690 | 7.207 | 13.586 | 286.52 | 6.01 | 6.03 |
Giang Tây | 24 | 47.434 | 7.168 | 13.513 | 2.198.478 | 46.35 | 46.48 |
Sơn Tây | 25 | 45.328 | 6.850 | 12.913 | 1.681.811 | 37.10 | 37.18 |
Tây Tạng | 26 | 43.397 | 6.558 | 12.363 | 147.76 | 3.41 | 3.44 |
Hắc Long Giang | 27 | 43.274 | 6.539 | 12.328 | 1.636.162 | 37.81 | 37.73 |
Quảng Tây | 28 | 41.489 | 6.270 | 11.820 | 2.035.251 | 49.06 | 49.26 |
Quý Châu | 29 | 41.244 | 6.233 | 11.750 | 1.480.645 | 35.90 | 36.00 |
Vân Nam | 30 | 37.136 | 5.612 | 10.580 | 1.788.112 | 48.15 | 48.30 |
Cam Túc | 31 | 31.336 | 4.735 | 8.927 | 824.61 | 26.32 | 26.37 |
Bảng số liệu năm 2014
sửaGDP bình quân đầu người 2014 (dựa theo số dân giữa năm)[3] | |||||||
Chú thích PPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity); Trên danh nghĩa: 6,1428 CNY bằng một USD; PPP: 3,6192 CNY bằng một đô la quốc tế[4] | |||||||
Đơn vị hành chính | Thứ hạng | CNY | Trên danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
Tỉ lệ đối với GDP bình quân của toàn Trung Quốc (%) |
Phụ lục | |
GDP (triệu CNY) |
Dân số giữa năm (triệu người) | ||||||
Trung Quốc đại lục | 46.652 | 7.595 | 12.890 | 100 | 63.646.270 | 1.364,270 | |
Thiên Tân | 1 | 105.202 | 17.126 | 29.068 | 226 | 1.572.247 | 14,945 |
Bắc Kinh | 2 | 99.995 | 16.278 | 27.629 | 214 | 2.133.083 | 21,332 |
Thượng Hải | 3 | 97.343 | 15.847 | 26.896 | 209 | 2.356.094 | 24,204 |
Giang Tô | 4 | 81.874 | 13.329 | 22.622 | 175 | 6.508.832 | 79,498 |
Chiết Giang | 5 | 72.967 | 11.878 | 20.161 | 156 | 4.015.350 | 55,030 |
Nội Mông Cổ | 6 | 71.044 | 11.565 | 19.630 | 152 | 1.776.951 | 25,012 |
Liêu Ninh | 7 | 65.198 | 10.614 | 18.015 | 140 | 2.862.658 | 43,907 |
Phúc Kiến | 8 | 63.472 | 10.333 | 17.537 | 136 | 2.405.576 | 37,900 |
Quảng Đông | 9 | 63.452 | 10.330 | 17.532 | 136 | 6.779.224 | 106,840 |
Sơn Đông | 10 | 60.879 | 9.911 | 16.821 | 130 | 5.942.659 | 97,614 |
Cát Lâm | 11 | 50.162 | 8.166 | 13.860 | 108 | 1.380.381 | 27,518 |
Trùng Khánh | 12 | 47.859 | 7.791 | 13.224 | 103 | 1.426.540 | 29,807 |
Hồ Bắc | 13 | 47.124 | 7.671 | 13.020 | 101 | 2.736.704 | 58,075 |
Thiểm Tây | 14 | 46.928 | 7.640 | 12.967 | 101 | 1.768.994 | 37,696 |
Ninh Hạ | 15 | 41.834 | 6.810 | 11.559 | 90 | 275.210 | 6,579 |
Tân Cương | 16 | 40.607 | 6.611 | 11.220 | 87 | 926.410 | 22,814 |
Hồ Nam | 17 | 40.287 | 6.558 | 11.132 | 86 | 2.704.846 | 67,139 |
Hồ Bắc | 18 | 39.984 | 6.509 | 11.048 | 86 | 2.942.115 | 73,582 |
Thanh Hải | 19 | 39.633 | 6.452 | 10.951 | 85 | 230.112 | 5,806 |
Hắc Long Giang | 20 | 39.226 | 6.386 | 10.838 | 84 | 1.503.938 | 38,340 |
Hải Nam | 21 | 38.924 | 6.336 | 10.755 | 83 | 350.072 | 8,994 |
Tứ Xuyên | 22 | 35.128 | 5.719 | 9.706 | 75 | 2.853.666 | 81,236 |
Sơn Tây | 23 | 35.064 | 5.708 | 9.688 | 75 | 1.275.944 | 36,389 |
Hà Nam | 24 | 34.808 | 5.667 | 9.618 | 75 | 3.493.938 | 100,377 |
Giang Tây | 25 | 34.660 | 5.642 | 9.577 | 74 | 1.570.859 | 45,322 |
An Huy | 26 | 34.425 | 5.604 | 9.512 | 74 | 2.084.875 | 60,564 |
Quảng Tây | 27 | 33.090 | 5.387 | 9.143 | 71 | 1.567.297 | 47,365 |
Tây Tạng | 28 | 29.252 | 4.762 | 8.082 | 63 | 92.083 | 3,148 |
Vân Nam | 29 | 27.264 | 4.438 | 7.533 | 58 | 1.281.459 | 47,003 |
Cam Túc | 30 | 26.427 | 4.302 | 7.302 | 57 | 683.527 | 25,865 |
Quý Châu | 31 | 26.393 | 4.297 | 7.292 | 57 | 925.101 | 35,051 |
So sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015)
So sánh với các quốc gia trên thế giới
So sánh GDP bình quân đầu người trên danh nghĩa năm 2014 với các quốc gia khác (đơn vị tính: USD)[3] | ||||||
Đơn vị hành chính | Thứ hạng | GDP BQĐN |
Nền kinh tế tương đương | |||
Quốc gia | GDPBQĐN | |||||
Trung Quốc đại lục | 7.589 | Bulgaria | 7.753 | |||
Thiên Tân | 1 | 16.874 | Guinea Xích Đạo | 18.389 | ||
Bắc Kinh | 2 | 16.139 | Uruguay | 16.199 | ||
Thượng Hải | 3 | 15.812 | Uruguay | 16.199 | ||
Giang Tô | 4 | 13.311 | Croatia | 13.494 | ||
Chiết Giang | 5 | 11.868 | Kazakhstan | 12.184 | ||
Nội Mông Cổ | 6 | 11.549 | Brasil | 11.604 | ||
Liêu Ninh | 7 | 10.612 | México | 10.715 | ||
Quảng Đông | 8 | 10.291 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10.482 | ||
Phúc Kiến | 9 | 10.289 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10.482 | ||
Sơn Đông | 10 | 9.882 | România | 10.035 | ||
Cát Lâm | 11 | 8.164 | Turkmenistan | 8.271 | ||
Trùng Khánh | 12 | 7.763 | Azerbaijan | 7.902 | ||
Hồ Bắc | 13 | 7.660 | Bulgaria | 7.753 | ||
Thiểm Tây | 14 | 7.628 | Bulgaria | 7.753 | ||
Ninh Hạ | 15 | 6.772 | Montenegro | 7.149 | ||
Tân Cương | 16 | 6.561 | Libya | 6.623 | ||
Hồ Nam | 17 | 6.536 | Libya | 6.623 | ||
Hồ Bắc | 18 | 6.487 | Libya | 6.623 | ||
Thanh Hải | 19 | 6.421 | Perú | 6.458 | ||
Hắc Long Giang | 20 | 6.387 | Perú | 6.458 | ||
Hải Nam | 21 | 6.308 | Perú | 6.458 | ||
Tứ Xuyên | 22 | 5.707 | Cộng hòa Dominica | 6.044 | ||
Sơn Tây | 23 | 5.694 | Cộng hòa Dominica | 6.044 | ||
Giang Tây | 24 | 5.630 | Cộng hòa Dominica | 6.044 | ||
An Huy | 25 | 5.580 | Cộng hòa Dominica | 6.044 | ||
Quảng Tây | 26 | 5.367 | Thái Lan | 5.445 | ||
Hà Nam | 27 | 5.335 | Jordan | 5.358 | ||
Tây Tạng | 28 | 4.721 | Belize | 4.745 | ||
Vân Nam | 29 | 4.425 | Tonga | 4.429 | ||
Cam Túc | 30 | 4.295 | Paraguay | 4.305 | ||
Quý Châu | 31 | 4.293 | Paraguay | 4.305 |
Dữ liệu 2012
sửaSố liệu GDP bình quân năm 2012 (trước dự toán)[5] | |||||||
Đơn vị | GDP bình quân | Chỉ số tham khảo | |||||
Hạng | NDT | Danh nghĩa (USD) | PPP ($ qt) | Tỷ lệ (%) | Tổng GDP (triệu NDT) |
Dân số giữa năm | |
Trung Quốc đại lục | 38.449 | 6.091 | 9.185 | 100 | 51.932.210 | 1.350.700.000 | |
Thiên Tân | 1 | 93.110 | 14.750 | 22.242 | 242 | 1.288.518 | 13.838.700 |
Bắc Kinh | 2 | 87.091 | 13.797 | 20.804 | 227 | 1.780.102 | 20.439.500 |
Thượng Hải | 3 | 85.033 | 13.471 | 20.313 | 221 | 2.010.133 | 23.639.500 |
Giang Tô | 4 | 68.347 | 10.827 | 16.327 | 178 | 5.405.822 | 79.093.900 |
Nội Mông | 5 | 64.319 | 10.189 | 15.365 | 167 | 1.598.834 | 24.857.800 |
Chiết Giang | 6 | 63.266 | 10.022 | 15.113 | 165 | 3.460.630 | 54.700.000 |
Liêu Ninh | 7 | 56.547 | 8.958 | 13.508 | 147 | 2.480.130 | 43.860.000 |
Quảng Đông | 8 | 54.096 | 8.570 | 12.923 | 141 | 5.706.792 | 105.494.200 |
Phúc Kiến | 9 | 52.763 | 8.359 | 12.604 | 137 | 1.970.178 | 37.340.000 |
Sơn Đông | 10 | 51.768 | 8.201 | 12.366 | 135 | 5.001.324 | 96.610.000 |
Cát Lâm | 11 | 43.412 | 6.877 | 10.370 | 113 | 1.193.782 | 27.499.100 |
Trùng Khánh | 12 | 39.083 | 6.191 | 9.336 | 102 | 1.145.900 | 29.320.000 |
Hồ Bắc | 13 | 38.574 | 6.111 | 9.215 | 100 | 2.225.016 | 57.682.500 |
Thiểm Tây | 14 | 38.557 | 6.108 | 9.211 | 100 | 1.445.118 | 37.478.500 |
Hà Bắc | 15 | 36.584 | 5.796 | 8.739 | 95 | 2.657.501 | 72.640.100 |
Ninh Hạ | 16 | 36.166 | 5.729 | 8.639 | 94 | 232.664 | 6.433.200 |
Hắc Long Giang | 17 | 35.711 | 5.657 | 8.531 | 93 | 1.369.157 | 38.340.000 |
Tân Cương | 18 | 33.909 | 5.372 | 8.100 | 88 | 753.032 | 22.207.500 |
Sơn Tây | 19 | 33.628 | 5.327 | 8.033 | 87 | 1.211.281 | 36.019.200 |
Hồ Nam | 20 | 33.480 | 5.304 | 7.998 | 87 | 2.215.423 | 66.172.500 |
Thanh Hải | 21 | 33.023 | 5.231 | 7.889 | 86 | 188.454 | 5.706.700 |
Hải Nam | 22 | 32.375 | 5.129 | 7.734 | 84 | 285.526 | 8.819.500 |
Hà Nam | 23 | 31.723 | 5.025 | 7.578 | 83 | 2.981.014 | 93.970.000 |
Tứ Xuyên | 24 | 29.579 | 4.686 | 7.066 | 77 | 2.384.980 | 80.631.000 |
Giang Tây | 25 | 28.799 | 4.562 | 6.880 | 75 | 1.294.848 | 44.961.800 |
An Huy | 26 | 28.792 | 4.561 | 6.878 | 75 | 1721205 | 59.780.000 |
Quảng Tây | 27 | 27.943 | 4.427 | 6.675 | 73 | 1.303.104 | 46.635.000 |
Tây Tạng | 28 | 22.936 | 3.633 | 5.479 | 60 | 70.103 | 3.056.500 |
Vân Nam | 29 | 22.196 | 3.516 | 5.302 | 58 | 1.030.980 | 46.449.000 |
Cam Túc | 30 | 21.978 | 3.482 | 5.250 | 57 | 565.020 | 25.708.700 |
Quý Châu | 31 | 19.566 | 3.100 | 4.674 | 51 | 680.220 | 34.765.000 |
GDP danh nghĩa bình quân so với các nền kinh tế khác
sửaSo sánh GDP danh nghĩa bình quân của các tỉnh Trung Quốc với các nền kinh tế thế giới[5] | ||||||
Đơn vị | Hạng | GDPPC (USD) |
Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương cũ | ||
Nền kinh tế | GDPPC danh nghĩa | Nền kinh tế | GDPPC danh nghĩa | |||
Trung Quốc đại lục | 6.091 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 | |
Thiên Tân | 1 | 14.750 | Chile | 15.410 | Uruguay | 14.614 |
Bắc Kinh | 2 | 13.797 | Latvia | 13.900 | Antigua và Barbuda | 13.429 |
Thượng Hải | 3 | 13.471 | Latvia | 13.900 | Antigua và Barbuda | 13.429 |
Giang Tô | 4 | 10.827 | Seychelles | 11.226 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10.609 |
Nội Mông | 5 | 10.189 | México | 10.247 | Panama | 9.919 |
Chiết Giang | 6 | 10.022 | México | 10.247 | Panama | 9.919 |
Liêu Ninh | 7 | 8.958 | Botswana | 9.398 | Mauritius | 8.850 |
Quảng Đông | 8 | 8.570 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Phúc Kiến | 9 | 8.359 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Sơn Đông | 10 | 8.201 | Suriname | 8.686 | România | 7.935 |
Cát Lâm | 11 | 6.877 | Montenegro | 6.882 | Belarus | 6.739 |
Trùng Khánh | 12 | 6.191 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Hồ Bắc | 13 | 6.111 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Thiểm Tây | 14 | 6.108 | Iraq | 6.305 | Turkmenistan | 5.999 |
Hà Bắc | 15 | 5.796 | Angola | 5.873 | Cộng hòa Dominica | 5.763 |
Ninh Hạ | 16 | 5.729 | Cộng hòa Dominica | 5.763 | Namibia | 5.705 |
Hắc Long Giang | 17 | 5.657 | Thái Lan | 5.678 | Jamaica | 5.541 |
Tân Cương | 18 | 5.372 | Jamaica | 5.541 | Ecuador | 5.311 |
Sơn Tây | 19 | 5.327 | Jamaica | 5.541 | Ecuador | 5.311 |
Hồ Nam | 20 | 5.304 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Thanh Hải | 21 | 5.231 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Hải Nam | 22 | 5.129 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Hà Nam | 23 | 5.025 | Indonesia | 5.311 | Serbia | 4.943 |
Tứ Xuyên | 24 | 4.686 | Indonesia | 4.879 | Bắc Macedonia | 4.683 |
Giang Tây | 25 | 4.562 | Bắc Macedonia | 4.683 | Tonga | 4.561 |
An Huy | 26 | 4.561 | Tonga | 4.561 | Belize | 4.536 |
Quảng Tây | 27 | 4.427 | Fiji | 4.445 | Tunisia | 4.232 |
Tây Tạng | 28 | 3.633 | Samoa | 3.727 | Mông Cổ | 3.627 |
Vân Nam | 29 | 3.516 | Gruzia | 3.543 | Eswatini | 3.475 |
Cam Túc | 30 | 3.482 | Gruzia | 3.543 | Eswatini | 3.475 |
Quý Châu | 31 | 3.100 | Ai Cập | 3.112 | Maroc | 2.999 |
So sánh GDP PPP bình quân ($qt) với các nền kinh tế khác
sửaSo sánh giữa GDP (PPP) bình quân giữa các tỉnh Trung Quốc và các nền kinh tế thế giới[5] | ||||||
Đơn vị | Hạng | PPPPC ($qt) |
Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương cũ | ||
Nền kinh tế | PPPPC | Nền kinh tế | PPPPC | |||
Trung Quốc đại lục | 9.185 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 | |
Thiên Tân | 1 | 22.242 | Bồ Đào Nha | 23.385 | Estonia | 21.713 |
Bắc Kinh | 2 | 20.804 | Litva | 21.615 | Ba Lan | 20.592 |
Thượng Hải | 3 | 20.313 | Ba Lan | 20.592 | Trinidad và Tobago | 20.087 |
Giang Tô | 4 | 16.327 | Gabon | 16.548 | Saint Kitts và Nevis | 16.241 |
Nội Mông | 5 | 15.365 | Mauritius | 15.592 | México | 15.312 |
Chiết Giang | 6 | 15.113 | México | 15.312 | Thổ Nhĩ Kỳ | 15.001 |
Liêu Ninh | 7 | 13.508 | Venezuela | 13.616 | Iran | 13.127 |
Quảng Đông | 8 | 12.923 | Saint Lucia | 13.104 | România | 12.808 |
Phúc Kiến | 9 | 12.604 | Costa Rica | 12.606 | Suriname | 12.398 |
Sơn Đông | 10 | 12.366 | Suriname | 12.398 | Libya | 12.066 |
Cát Lâm | 11 | 10.370 | Serbia | 10.405 | Thái Lan | 10.126 |
Trùng Khánh | 12 | 9.336 | Cộng hòa Dominica | 9.646 | Maldives | 9.235 |
Hồ Bắc | 13 | 9.215 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 |
Thiểm Tây | 14 | 9.211 | Maldives | 9.235 | Jamaica | 9.159 |
Hà Bắc | 15 | 8.739 | Belize | 8.754 | Turkmenistan | 8.718 |
Ninh Hạ | 16 | 8.639 | Quần đảo Marshall | 8.683 | Bosna và Hercegovina | 8.216 |
Hắc Long Giang | 17 | 8.531 | Quần đảo Marshall | 8.683 | Bosna và Hercegovina | 8.216 |
Tân Cương | 18 | 8.100 | Bosna và Hercegovina | 8.216 | Albania | 8.052 |
Sơn Tây | 19 | 8.033 | Albania | 8.052 | Guyana | 7.939 |
Hồ Nam | 20 | 7.998 | Albania | 8.052 | Guyana | 7.939 |
Thanh Hải | 21 | 7.889 | Guyana | 7.939 | Namibia | 7.772 |
Hải Nam | 22 | 7.734 | Namibia | 7.772 | Tonga | 7.548 |
Hà Nam | 23 | 7.578 | Namibia | 7.772 | Tonga | 7.548 |
Tứ Xuyên | 24 | 7.066 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Giang Tây | 25 | 6.880 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
An Huy | 26 | 6.878 | Iraq | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Quảng Tây | 27 | 6.675 | Indonesia | 7.080 | Bhutan | 6.665 |
Tây Tạng | 28 | 5.479 | Eswatini | 5.782 | Mông Cổ | 5.372 |
Vân Nam | 29 | 5.302 | Mông Cổ | 5.372 | Maroc | 5.265 |
Cam Túc | 30 | 5.250 | Maroc | 5.265 | Guatemala | 5.209 |
Quý Châu | 31 | 4.674 | Fiji | 4.786 | Cộng hoà Congo | 4.667 |
Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sử
sửaXếp hạng
sửaNăm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thượng Hải | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bắc Kinh | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thiên Tân | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Giang Tô | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 6 | 6 |
Chiết Giang | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 5 | 9 | 16 |
Nội Mông | 6 | 6 | 7 | 10 | 15 | 15 | 17 | 14 | 20 | 17 |
Quảng Đông | 7 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 8 | 7 | 10 |
Liêu Ninh | 8 | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Sơn Đông | 9 | 8 | 8 | 7 | 9 | 9 | 9 | 10 | 17 | 18 |
Phúc Kiến | 10 | 10 | 10 | 9 | 7 | 8 | 10 | 17 | 21 | 23 |
Cát Lâm | 11 | 11 | 11 | 13 | 13 | 14 | 11 | 11 | 11 | 8 |
Hà Bắc | 12 | 12 | 12 | 11 | 11 | 13 | 18 | 19 | 15 | 13 |
Hồ Bắc | 13 | 14 | 16 | 17 | 16 | 16 | 15 | 16 | 14 | 15 |
Trùng Khánh | 14 | 13 | 15 | 16 | 17 | |||||
Thiểm Tây | 15 | 16 | 18 | 20 | 23 | 26 | 21 | 23 | 23 | 20 |
Hắc Long Giang | 16 | 15 | 13 | 12 | 10 | 10 | 8 | 6 | 5 | 5 |
Ninh Hạ | 17 | 17 | 19 | 22 | 21 | 19 | 19 | 18 | 13 | 11 |
Sơn Tây | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 17 | 16 | 12 | 12 | 12 |
Tân Cương | 19 | 21 | 17 | 14 | 12 | 12 | 12 | 13 | 16 | 19 |
Hồ Nam | 20 | 20 | 22 | 21 | 20 | 20 | 22 | 21 | 19 | 21 |
Hà Nam | 21 | 19 | 20 | 18 | 19 | 22 | 28 | 25 | 25 | 26 |
Thanh Hải | 22 | 22 | 21 | 23 | 22 | 18 | 14 | 15 | 8 | 7 |
Hải Nam | 23 | 23 | 23 | 19 | 14 | 11 | 13 | |||
Giang Tây | 24 | 25 | 24 | 24 | 25 | 27 | 26 | 24 | 22 | 22 |
Tứ Xuyên | 25 | 24 | 25 | 25 | 24 | 25 | 25 | 26 | 24 | 24 |
An Huy | 26 | 26 | 27 | 27 | 26 | 24 | 24 | 20 | 26 | 25 |
Quảng Tây | 27 | 27 | 26 | 28 | 28 | 21 | 29 | 28 | 27 | 28 |
Tây Tạng | 28 | 28 | 28 | 26 | 29 | 28 | 20 | 9 | 10 | 9 |
Cam Túc | 29 | 30 | 30 | 30 | 30 | 29 | 27 | 22 | 18 | 14 |
Vân Nam | 30 | 29 | 29 | 29 | 27 | 23 | 23 | 27 | 28 | 27 |
Quý Châu | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 30 | 30 | 29 | 29 | 29 |
Tỷ lệ
sửaNăm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Thượng Hải | 253 | 270 | 282 | 350 | 382 | 352 | 360 | 444 | 588 | 652 |
Bắc Kinh | 253 | 275 | 282 | 324 | 307 | 252 | 282 | 308 | 333 | 330 |
Thiên Tân | 243 | 244 | 247 | 266 | 221 | 194 | 212 | 253 | 293 | 297 |
Giang Tô | 176 | 173 | 169 | 174 | 150 | 145 | 128 | 123 | 117 | 113 |
Chiết Giang | 172 | 171 | 175 | 191 | 171 | 162 | 130 | 124 | 102 | 87 |
Nội Mông | 158 | 155 | 147 | 115 | 83 | 75 | 90 | 94 | 78 | 83 |
Quảng Đông | 149 | 154 | 159 | 174 | 162 | 161 | 151 | 120 | 104 | 97 |
Liêu Ninh | 141 | 137 | 134 | 134 | 142 | 136 | 164 | 165 | 175 | 178 |
Sơn Đông | 137 | 140 | 139 | 141 | 119 | 113 | 110 | 103 | 87 | 83 |
Phúc Kiến | 133 | 131 | 126 | 129 | 142 | 129 | 107 | 86 | 75 | 72 |
Cát Lâm | 105 | 104 | 99 | 94 | 94 | 87 | 106 | 101 | 96 | 100 |
Hà Bắc | 96 | 96 | 97 | 103 | 97 | 88 | 89 | 84 | 92 | 95 |
Hồ Bắc | 93 | 89 | 84 | 81 | 80 | 73 | 94 | 93 | 92 | 87 |
Trùng Khánh | 92 | 90 | 86 | 87 | 80 | 78 | 72 | 73 | 77 | 75 |
Thiểm Tây | 90 | 86 | 83 | 75 | 63 | 59 | 75 | 70 | 72 | 76 |
Hắc Long Giang | 90 | 88 | 92 | 102 | 106 | 107 | 123 | 124 | 150 | 148 |
Ninh Hạ | 90 | 85 | 83 | 73 | 68 | 68 | 85 | 86 | 93 | 97 |
Sơn Tây | 88 | 84 | 91 | 89 | 73 | 70 | 93 | 98 | 95 | 96 |
Tân Cương | 83 | 78 | 84 | 92 | 94 | 93 | 104 | 96 | 89 | 82 |
Hồ Nam | 82 | 80 | 77 | 74 | 69 | 67 | 75 | 73 | 79 | 75 |
Hà Nam | 81 | 80 | 81 | 80 | 69 | 65 | 66 | 68 | 68 | 61 |
Thanh Hải | 80 | 76 | 78 | 71 | 65 | 70 | 95 | 94 | 102 | 112 |
Hải Nam | 79 | 75 | 75 | 79 | 87 | 100 | 95 | 85 | ||
Giang Tây | 71 | 68 | 67 | 67 | 62 | 57 | 69 | 70 | 74 | 72 |
Tứ Xuyên | 71 | 68 | 65 | 64 | 63 | 60 | 69 | 66 | 69 | 68 |
An Huy | 70 | 64 | 61 | 61 | 61 | 61 | 72 | 75 | 63 | 64 |
Quảng Tây | 67 | 63 | 62 | 61 | 59 | 65 | 65 | 55 | 60 | 59 |
Tây Tạng | 58 | 60 | 58 | 64 | 58 | 47 | 78 | 104 | 102 | 98 |
Cam Túc | 54 | 52 | 52 | 53 | 53 | 46 | 67 | 71 | 84 | 91 |
Vân Nam | 52 | 53 | 53 | 55 | 61 | 61 | 74 | 57 | 58 | 59 |
Quý Châu | 44 | 43 | 42 | 38 | 35 | 36 | 49 | 49 | 47 | 46 |
GDP bình quân (CNY)
sửaNăm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 30.015 | 25.608 | 23.708 | 14.185 | 7.858 | 5.046 | 1.644 | 858 | 463 | 381 |
Thượng Hải | 76.074 | 69.164 | 66.932 | 49.649 | 30.047 | 17.779 | 5.911 | 3.811 | 2.725 | 2.485 |
Bắc Kinh | 75.943 | 70.452 | 66.797 | 45.993 | 24.127 | 12.690 | 4.635 | 2.643 | 1.544 | 1.257 |
Thiên Tân | 72.994 | 62.574 | 58.656 | 37.796 | 17.353 | 9.769 | 3.487 | 2.169 | 1.357 | 1.133 |
Giang Tô | 52.840 | 44.253 | 40.014 | 24.616 | 11.765 | 7.319 | 2.109 | 1.053 | 541 | 430 |
Chiết Giang | 51.711 | 43.842 | 41.405 | 27.062 | 13.415 | 8.149 | 2.138 | 1.067 | 471 | 331 |
Nội Mông | 47.347 | 39.735 | 34.869 | 16.285 | 6.502 | 3.772 | 1.478 | 809 | 361 | 317 |
Quảng Đông | 44.736 | 39.436 | 37.638 | 24.647 | 12.736 | 8.129 | 2.484 | 1.026 | 481 | 370 |
Liêu Ninh | 42.355 | 35.149 | 31.739 | 19.074 | 11.177 | 6.880 | 2.698 | 1.413 | 811 | 680 |
Sơn Đông | 41.106 | 35.894 | 32.936 | 19.934 | 9.326 | 5.701 | 1.815 | 887 | 402 | 316 |
Phúc Kiến | 40.025 | 33.437 | 29.755 | 18.353 | 11.194 | 6.526 | 1.763 | 737 | 348 | 273 |
Cát Lâm | 31.599 | 26.595 | 23.521 | 13.348 | 7.351 | 4.402 | 1.746 | 868 | 445 | 381 |
Hà Bắc | 28.668 | 24.581 | 22.986 | 14.659 | 7.592 | 4.444 | 1.465 | 719 | 427 | 364 |
Hồ Bắc | 27.906 | 22.677 | 19.858 | 11.554 | 6.293 | 3.671 | 1.541 | 801 | 428 | 332 |
Trùng Khánh | 27.596 | 22.920 | 20.490 | 12.404 | 6.274 | 3.931 | 1.181 | 624 | 357 | 287 |
Thiểm Tây | 27.133 | 21.947 | 19.700 | 10.674 | 4.968 | 2.965 | 1.241 | 604 | 334 | 291 |
Hắc Long Giang | 27.076 | 22.447 | 21.740 | 14.440 | 8.294 | 5.402 | 2.028 | 1.062 | 694 | 564 |
Ninh Hạ | 26.919 | 21.777 | 19.609 | 10.349 | 5.376 | 3.448 | 1.393 | 737 | 433 | 370 |
Sơn Tây | 26.283 | 21.522 | 21.506 | 12.647 | 5.722 | 3.515 | 1.528 | 838 | 442 | 365 |
Tân Cương | 25.034 | 19.942 | 19.797 | 13.108 | 7.372 | 4.701 | 1.713 | 820 | 410 | 313 |
Hồ Nam | 24.719 | 20.428 | 18.147 | 10.562 | 5.425 | 3.359 | 1.228 | 626 | 365 | 286 |
Hà Nam | 24.446 | 20.597 | 19.181 | 11.346 | 5.450 | 3.297 | 1.091 | 580 | 317 | 232 |
Thanh Hải | 24.115 | 19.454 | 18.421 | 10.045 | 5.138 | 3.513 | 1.558 | 808 | 473 | 428 |
Hải Nam | 23.831 | 19.254 | 17.691 | 11.165 | 6.798 | 5.063 | 1.562 | 729 | ||
Giang Tây | 21.253 | 17.335 | 15.900 | 9.440 | 4.851 | 2.896 | 1.134 | 597 | 342 | 276 |
Tứ Xuyên | 21.182 | 17.339 | 15.495 | 9.060 | 4.956 | 3.043 | 1.136 | 570 | 320 | 261 |
An Huy | 20.888 | 16.408 | 14.448 | 8.631 | 4.779 | 3.070 | 1.182 | 646 | 291 | 244 |
Quảng Tây | 20.219 | 16.045 | 14.652 | 8.590 | 4.652 | 3.304 | 1.066 | 471 | 278 | 225 |
Tây Tạng | 17.319 | 15.295 | 13.824 | 9.036 | 4.572 | 2.358 | 1.276 | 894 | 471 | 375 |
Cam Túc | 16.113 | 13.269 | 12.421 | 7.477 | 4.129 | 2.316 | 1.099 | 608 | 388 | 348 |
Vân Nam | 15.752 | 13.539 | 12.570 | 7.809 | 4.770 | 3.083 | 1.224 | 486 | 267 | 226 |
Quý Châu | 13.119 | 10.971 | 9.855 | 5.394 | 2.759 | 1.826 | 810 | 420 | 219 | 175 |
GDP bình quân danh nghĩa lịch sử
sửaNăm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 4.434 | 3.749 | 2.894 | 1.732 | 949 | 604 | 344 | 292 | 309 | 226 |
Thượng Hải | 11.238 | 10.125 | 8.171 | 6.061 | 3.630 | 2.129 | 1.236 | 1.298 | 1.819 | 1.476 |
Bắc Kinh | 11.218 | 10.314 | 8.154 | 5.615 | 2.914 | 1.520 | 969 | 900 | 1.031 | 746 |
Thiên Tân | 10.783 | 9.160 | 7.160 | 4.614 | 2.096 | 1.170 | 729 | 739 | 906 | 673 |
Giang Tô | 7.806 | 6.478 | 4.885 | 3.005 | 1.421 | 876 | 441 | 359 | 361 | 255 |
Chiết Giang | 7.639 | 6.418 | 5.055 | 3.304 | 1.620 | 976 | 447 | 363 | 314 | 197 |
Nội Mông | 6.994 | 5.817 | 4.257 | 1.988 | 785 | 452 | 309 | 275 | 241 | 188 |
Quảng Đông | 6.608 | 5.773 | 4.595 | 3.009 | 1.538 | 973 | 519 | 349 | 321 | 220 |
Liêu Ninh | 6.257 | 5.146 | 3.875 | 2.328 | 1.350 | 824 | 564 | 481 | 541 | 404 |
Sơn Đông | 6.072 | 5.255 | 4.021 | 2.433 | 1.127 | 683 | 379 | 302 | 268 | 188 |
Phúc Kiến | 5.913 | 4.895 | 3.632 | 2.240 | 1.352 | 781 | 369 | 251 | 232 | 162 |
Cát Lâm | 4.668 | 3.893 | 2.871 | 1.629 | 888 | 527 | 365 | 296 | 297 | 226 |
Hà Bắc | 4.235 | 3.598 | 2.806 | 1.789 | 917 | 532 | 306 | 245 | 285 | 216 |
Hồ Bắc | 4.122 | 3.320 | 2.424 | 1.410 | 760 | 440 | 322 | 273 | 286 | 197 |
Trùng Khánh | 4.077 | 3.355 | 2.501 | 1.514 | 758 | 471 | 247 | 212 | 238 | 170 |
Thiểm Tây | 4.008 | 3.213 | 2.405 | 1.303 | 600 | 355 | 259 | 206 | 223 | 173 |
Hắc Long Giang | 4.000 | 3.286 | 2.654 | 1.763 | 1.002 | 647 | 424 | 362 | 463 | 335 |
Ninh Hạ | 3.977 | 3.188 | 2.394 | 1.263 | 649 | 413 | 291 | 251 | 289 | 220 |
Sơn Tây | 3.883 | 3.151 | 2.625 | 1.544 | 691 | 421 | 319 | 285 | 295 | 217 |
Tân Cương | 3.698 | 2.919 | 2.417 | 1.600 | 891 | 563 | 358 | 279 | 274 | 186 |
Hồ Nam | 3.652 | 2.990 | 2.215 | 1.289 | 655 | 402 | 257 | 213 | 244 | 170 |
Hà Nam | 3.611 | 3.015 | 2.342 | 1.385 | 658 | 395 | 228 | 197 | 211 | 138 |
Thanh Hải | 3.562 | 2.848 | 2.249 | 1.226 | 621 | 421 | 326 | 275 | 316 | 254 |
Hải Nam | 3.520 | 2.819 | 2.160 | 1.363 | 821 | 606 | 327 | 248 | ||
Giang Tây | 3.140 | 2.538 | 1.941 | 1.152 | 586 | 347 | 237 | 203 | 228 | 164 |
Tứ Xuyên | 3.129 | 2.538 | 1.892 | 1.106 | 599 | 364 | 237 | 194 | 214 | 155 |
An Huy | 3.086 | 2.402 | 1.764 | 1.054 | 577 | 368 | 247 | 220 | 194 | 145 |
Quảng Tây | 2.987 | 2.349 | 1.789 | 1.049 | 562 | 396 | 223 | 160 | 185 | 134 |
Tây Tạng | 2.558 | 2.239 | 1.688 | 1.103 | 552 | 282 | 267 | 304 | 314 | 223 |
Cam Túc | 2.380 | 1.942 | 1.516 | 913 | 499 | 277 | 230 | 207 | 259 | 207 |
Vân Nam | 2.327 | 1.982 | 1.534 | 953 | 576 | 369 | 256 | 165 | 178 | 134 |
Quý Châu | 1.938 | 1.606 | 1.203 | 658 | 333 | 219 | 169 | 143 | 146 | 104 |
GDP bình quân (PPP) trong lịch sử
sửaNăm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 7.632 | 6.812 | 6.202 | 4.115 | 2.388 | 1.523 | 802 | 506 | 379 | |
Thượng Hải | 19.344 | 18.398 | 17.510 | 14.401 | 9.132 | 5.366 | 2.884 | 2.249 | 2.227 | |
Bắc Kinh | 19.311 | 18.741 | 17.475 | 13.341 | 7.333 | 3.830 | 2.262 | 1.560 | 1.262 | |
Thiên Tân | 18.561 | 16.645 | 15.345 | 10.963 | 5.274 | 2.948 | 1.702 | 1.280 | 1.109 | |
Giang Tô | 13.436 | 11.772 | 10.468 | 7.140 | 3.576 | 2.209 | 1.029 | 621 | 442 | |
Chiết Giang | 13.149 | 11.662 | 10.832 | 7.850 | 4.077 | 2.459 | 1.043 | 630 | 385 | |
Nội Mông | 12.039 | 10.570 | 9.122 | 4.724 | 1.976 | 1.138 | 721 | 477 | 295 | |
Quảng Đông | 11.375 | 10.490 | 9.847 | 7.149 | 3.871 | 2.453 | 1.212 | 605 | 393 | |
Liêu Ninh | 10.770 | 9.350 | 8.303 | 5.533 | 3.397 | 2.076 | 1.317 | 834 | 663 | |
Sơn Đông | 10.452 | 9.548 | 8.617 | 5.782 | 2.834 | 1.721 | 886 | 523 | 328 | |
Phúc Kiến | 10.177 | 8.894 | 7.784 | 5.323 | 3.402 | 1.970 | 860 | 435 | 284 | |
Cát Lâm | 8.035 | 7.074 | 6.153 | 3.872 | 2.234 | 1.329 | 852 | 512 | 364 | |
Hà Bắc | 7.290 | 6.539 | 6.013 | 4.252 | 2.307 | 1.341 | 715 | 424 | 349 | |
Hồ Bắc | 7.096 | 6.032 | 5.195 | 3.351 | 1.913 | 1.108 | 752 | 472 | 350 | |
Trùng Khánh | 7.017 | 6.097 | 5.361 | 3.598 | 1.907 | 1.186 | 576 | 368 | 292 | |
Thiểm Tây | 6.899 | 5.838 | 5.154 | 3.096 | 1.510 | 895 | 606 | 356 | 273 | |
Hắc Long Giang | 6.885 | 5.971 | 5.688 | 4.188 | 2.521 | 1.630 | 990 | 627 | 567 | |
Ninh Hạ | 6.845 | 5.793 | 5.130 | 3.002 | 1.634 | 1.041 | 680 | 435 | 353 | |
Sơn Tây | 6.683 | 5.725 | 5.626 | 3.668 | 1.739 | 1.061 | 746 | 494 | 361 | |
Tân Cương | 6.366 | 5.305 | 5.179 | 3.802 | 2.241 | 1.419 | 836 | 484 | 335 | |
Hồ Nam | 6.286 | 5.434 | 4.748 | 3.064 | 1.649 | 1.014 | 599 | 369 | 298 | |
Hà Nam | 6.216 | 5.479 | 5.018 | 3.291 | 1.656 | 995 | 532 | 342 | 259 | |
Thanh Hải | 6.132 | 5.175 | 4.819 | 2.914 | 1.562 | 1.060 | 760 | 477 | 387 | |
Hải Nam | 6.060 | 5.122 | 4.628 | 3.238 | 2.066 | 1.528 | 762 | 430 | ||
Giang Tây | 5.404 | 4.611 | 4.160 | 2.738 | 1.474 | 874 | 553 | 352 | 279 | |
Tứ Xuyên | 5.386 | 4.612 | 4.054 | 2.628 | 1.506 | 918 | 554 | 336 | 261 | |
An Huy | 5.311 | 4.365 | 3.780 | 2.503 | 1.453 | 926 | 577 | 381 | 238 | |
Quảng Tây | 5.141 | 4.268 | 3.833 | 2.492 | 1.414 | 997 | 520 | 278 | 227 | |
Tây Tạng | 4.404 | 4.069 | 3.617 | 2.621 | 1.390 | 712 | 623 | 528 | 385 | |
Cam Túc | 4.097 | 3.530 | 3.250 | 2.169 | 1.255 | 699 | 536 | 359 | 317 | |
Vân Nam | 4.005 | 3.601 | 3.289 | 2.265 | 1.450 | 930 | 597 | 287 | 218 | |
Quý Châu | 3.336 | 2.918 | 2.578 | 1.565 | 839 | 551 | 395 | 248 | 179 |
GDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao
sửaGDP bình quân của Hồng Kông và Ma Cao trong giai đoạn 2000–2010 | |||||||||
Region | Hồng Kông | Ma Cao | |||||||
năm | Đô la Hồng Kông | Danh nghĩa (USD) | PPP (USD) | Pataca Macau | Danh nghĩa (USD) | PPP (USD) | |||
2010 | 246.733 | 31.758 | 46.299 | 398.071 | 49.745 | 72.023 | |||
2009 | 231.638 | 29.881 | 43.181 | 303.992 | 38.075 | 54.960 | |||
2008 | 240.339 | 30.864 | 44.062 | 294.505 | 36.719 | 52.435 | |||
2005 | 202.928 | 26.093 | 35.678 | 193.516 | 24.157 | 33.031 | |||
2000 | 197.697 | 25.375 | 26.436 | 117.470 | 14.636 | 15.243 |
Tham khảo
sửa- ^ “GDP bình quân đầu người các đơn vị hành chính Trung Quốc năm 2018”. http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/201902/t20190228_1651335.html. Truy cập Ngày 30 tháng 9 năm 2019. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá hối đoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [1] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [2] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015).
- ^ a b National Data
- ^ Tỉ giá đối hoái 2014: ⑴Trên danh nghĩa: tỉ giá đối hoái là một USD bằng 6,1428 CNY, xuất bản trên trang [3] của Chính phủ Trung Quốc; ⑵PPP: [4] (số liệu của Quỹ tiền tệ quốc tế (2015).
- ^ a b c All GDP per capita figures are according to the 2012 Statistical Communiqué of the provinces on National Economic and Social Development Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. dựa trên GDP ước tính và số liệu dân số giữa năm. Tỷ giá hối đoái trung bình là 6.3125 NDT đổi 1 USD; số liệu GDP (PPP) theo số liệu tháng 4 năm 2013 của IMF. 4.18617 tương ứng với 1 Đô la quốc tế.