Danh sách các dân tộc Việt Nam theo số dân
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là dân số cả nước Việt Nam tại thời điểm 1 tháng 4 năm 2019 phân theo dân tộc[1][2][3]. Tại thời điểm này dân số Việt Nam có 96.208.984 người, trong đó có 54 dân tộc và người nước ngoài cùng sinh sống.
Danh sách các dân tộcSửa đổi
STT | Dân tộc | Dân số | Thời điểm thống kê |
% so với dân số Việt Nam |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh | 82.085.826 | 01/04/2019 | 85,3203% |
2 | Tày | 1.845.492 | 01/04/2019 | 1,9182% |
3 | Thái | 1.820.950 | 01/04/2019 | 1,8927% |
4 | Mường | 1.452.095 | 01/04/2019 | 1,5093% |
5 | H'mông | 1.393.547 | 01/04/2019 | 1,4485% |
6 | Khmer | 1.319.652 | 01/04/2019 | 1,3717% |
7 | Nùng | 1.083.298 | 01/04/2019 | 1,126% |
8 | Dao | 891.151 | 01/04/2019 | 0,9263% |
9 | Hoa | 749.466 | 01/04/2019 | 0,779% |
10 | Gia Rai | 513.930 | 01/04/2019 | 0,5342% |
11 | Ê Đê | 398.671 | 01/04/2019 | 0,4144% |
12 | Ba Na | 286.910 | 01/04/2019 | 0,2982% |
13 | Xơ Đăng | 212.277 | 01/04/2019 | 0,2206% |
14 | Sán Chay | 201.398 | 01/04/2019 | 0,2093% |
15 | Cơ Ho | 200.800 | 01/04/2019 | 0,2087% |
16 | Sán Dìu | 183.004 | 01/04/2019 | 0,1902% |
17 | Chăm | 178.948 | 01/04/2019 | 0,186% |
18 | Hrê | 149.460 | 01/04/2019 | 0,1553% |
19 | Ra Glai | 146.613 | 01/04/2019 | 0,1524% |
20 | M'Nông | 127.334 | 01/04/2019 | 0,1324% |
21 | X’Tiêng | 100.752 | 01/04/2019 | 0,1047% |
22 | Bru-Vân Kiều | 94.598 | 01/04/2019 | 0,0983% |
23 | Thổ | 91.430 | 01/04/2019 | 0,095% |
24 | Khơ Mú | 90.612 | 01/04/2019 | 0,0942% |
25 | Cơ Tu | 74.173 | 01/04/2019 | 0,0771% |
26 | Giáy | 67.858 | 01/04/2019 | 0,0705% |
27 | Giẻ Triêng | 63.322 | 01/04/2019 | 0,0658% |
28 | Tà Ôi | 52.356 | 01/04/2019 | 0,0544% |
29 | Mạ | 50.322 | 01/04/2019 | 0,0523% |
30 | Co | 40.442 | 01/04/2019 | 0,042% |
31 | Chơ Ro | 29.520 | 01/04/2019 | 0,0307% |
32 | Xinh Mun | 29.503 | 01/04/2019 | 0,0307% |
33 | Hà Nhì | 25.539 | 01/04/2019 | 0,0265% |
34 | Chu Ru | 23.242 | 01/04/2019 | 0,0242% |
35 | Lào | 17.532 | 01/04/2019 | 0,0182% |
36 | Kháng | 16.180 | 01/04/2019 | 0,0168% |
37 | La Chí | 15.126 | 01/04/2019 | 0,0157% |
38 | Phù Lá | 12.471 | 01/04/2019 | 0,013% |
39 | La Hủ | 12.113 | 01/04/2019 | 0,0126% |
40 | La Ha | 10.157 | 01/04/2019 | 0,0106% |
41 | Pà Thẻn | 8.248 | 01/04/2019 | 0,0086% |
42 | Chứt | 7.513 | 01/04/2019 | 0,0078% |
43 | Lự | 6.757 | 01/04/2019 | 0,007% |
44 | Lô Lô | 4.827 | 01/04/2019 | 0,005% |
45 | Mảng | 4.650 | 01/04/2019 | 0,0048% |
46 | Cờ Lao | 4.003 | 01/04/2019 | 0,0042% |
47 | Bố Y | 3.232 | 01/04/2019 | 0,0034% |
48 | Cống | 2.729 | 01/04/2019 | 0,0028% |
49 | Ngái | 1.649 | 01/04/2019 | 0,0017% |
50 | Si La | 909 | 01/04/2019 | 0,0009% |
51 | Pu Péo | 903 | 01/04/2019 | 0,0009% |
52 | Rơ măm | 639 | 01/04/2019 | 0,0007% |
53 | Brâu | 525 | 01/04/2019 | 0,0005% |
54 | Ơ Đu | 428 | 01/04/2019 | 0,0004% |
người nước ngoài | 3.553 | 01/04/2019 | 0,0037% | |
Không xác định | 349 | 01/04/2019 | 0,0004% |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009, Tổng cục Thống kê Việt Nam.
- ^ Dân số cả nước Việt Nam tại thời điểm 1 tháng 4 năm 1999 phân theo dân tộc và phân theo giới tính, Tổng cục thống kê.
- ^ “Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số 2019” (PDF).
Liên kết ngoàiSửa đổi
- CÁC DÂN TỘC Việt Nam:, Theo UNFPA Vietnam
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách các dân tộc Việt Nam theo số dân. |