Thống kê huy chương Thế vận hội của nước chủ nhà qua từng kỳ

bài viết danh sách Wikimedia

Các bảng dưới đây thống kê số huy chương và xếp thứ của nước chủ nhà trong từng kỳ Thế vận hội Mùa hèThế vận hội Mùa đông, dựa trên các bảng tổng sắp huy chương của các kỳ đại hội.

Thế vận hội Mùa hè sửa

 Dẫn đầu 

Thế vận hội Quốc gia chủ nhà Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896   Hy Lạp (GRE) 10 17 19 46 2
1900   Pháp (FRA) 26 41 34 101 1
1904   Hoa Kỳ (USA) 78 82 79 239 1
1908   Anh Quốc (GBR) 56 51 39 146 1
1912   Thụy Điển (SWE) 24 24 17 65 2
1920   Bỉ (BEL) 14 11 11 36 5
1924   Pháp (FRA) 13 15 10 38 3
1928   Hà Lan (NED) 6 9 4 19 8
1932   Hoa Kỳ (USA) 41 32 30 103 1
1936   Đức (GER) 33 26 30 89 1
1948   Anh Quốc (GBR) 3 14 6 23 12
1952   Phần Lan (FIN) 6 3 13 22 8
1956   Úc (AUS) 13 8 14 35 3
1960   Ý (ITA) 13 10 13 36 3
1964   Nhật Bản (JPN) 16 5 8 29 3
1968   México (MEX) 3 3 3 9 15
1972   Tây Đức (FRG) 13 11 16 40 4
1976   Canada (CAN) 0 5 6 11 27
1980   Liên Xô (URS) 80 69 46 195 1
1984   Hoa Kỳ (USA) 83 61 30 174 1
1988   Hàn Quốc (KOR) 12 10 11 33 4
1992   Tây Ban Nha (ESP) 13 7 2 22 6
1996   Hoa Kỳ (USA) 44 32 25 101 1
2000   Úc (AUS) 16 25 17 58 4
2004   Hy Lạp (GRE) 6 6 4 16 15
2008   Trung Quốc (CHN) 48 22 30 100 1
2012   Anh Quốc (GBR) 29 17 19 65 3
2016   Brasil (BRA) 7 6 6 19 13
2020   Nhật Bản (JPN) 27 14 17 58 3
2024   Pháp (FRA) chưa diễn ra
2028   Hoa Kỳ (USA) chưa diễn ra

Thế vận hội Mùa đông sửa

 Dẫn đầu 

Thế vận hội Quốc gia chủ nhà Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924   Pháp (FRA) 0 0 3 3 9
1928   Thụy Sĩ (SUI) 0 0 1 1 8
1932   Hoa Kỳ (USA) 6 4 2 12 1
1936   Đức (GER) 3 3 0 6 2
1948   Thụy Sĩ (SUI) 3 4 3 10 3
1952   Na Uy (NOR) 7 3 6 16 1
1956   Ý (ITA) 1 2 0 3 8
1960   Hoa Kỳ (USA) 3 4 3 10 3
1964   Áo (AUT) 4 5 3 12 2
1968   Pháp (FRA) 4 3 2 9 3
1972   Nhật Bản (JPN) 1 1 1 3 11
1976   Áo (AUT) 2 2 2 6 7
1980   Hoa Kỳ (USA) 6 4 2 12 3
1984   Nam Tư (YUG) 0 1 0 1 14
1988   Canada (CAN) 0 2 3 5 13
1992   Pháp (FRA) 3 5 1 9 7
1994   Na Uy (NOR) 10 11 5 26 2
1998   Nhật Bản (JPN) 5 1 4 10 7
2002   Hoa Kỳ (USA) 10 13 11 34 3
2006   Ý (ITA) 5 0 6 11 9
2010   Canada (CAN) 14 7 5 26 1
2014   Nga (RUS) 9 5 8 22 4
2018   Hàn Quốc (KOR) 5 8 4 17 7
2022   Trung Quốc (CHN) 9 4 2 15 3
2026   Ý (ITA)

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa