Danh sách nước theo số lượng máy chủ Internet

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo số lượng máy chủ Internet.

Số lượng máy chủ Internet trên thế giới 1969-2012
Nguồn: Internet Systems Consortium.[1]

Danh sách theo lượng máy chủ sửa

Số liệu cho Danh sách được lấy từ nguồn chính CIA World Factbook, dữ liệu 2012.[2] Đến 8/2015 chưa có số liệu mới hơn.

Nước/vùng lãnh thổ Số máy chủ Bậc
        Thế giới 903.909.315
  Afghanistan 223 200
  Albania 15.528 124
  Algérie 676 178
  Andorra 28.383 109
  Angola 20.703 116
  Antigua và Barbuda 11.532 130
  Argentina 11.232.000 13
  Armenia 194.142 73
  Úc 17.081.000 8
  Áo 3.512.000 30
  Azerbaijan 46.856 98
  Bahamas 20.661 117
  Bahrain 47.727 97
  Bangladesh 71.164 87
  Barbados 1.524 167
  Belarus 295.217 64
  Bỉ 5.192.000 21
  Belize 3.392 152
  Bénin 491 183
  Bhutan 14.590 126
  Bolivia 180.988 75
  Bosna và Hercegovina 155.252 77
  Botswana 1.806 163
  Brasil 26.577.000 3
  Brunei 49.457 96
  Bulgaria 976.277 47
  Burkina Faso 1.795 164
  Burundi 229 199
  Cabo Verde 38 217
  Campuchia 13.784 129
  Cameroon 10.207 134
  Canada 8.743.000 14
  Cộng hòa Trung Phi 20 222
  Tchad 6 230
  Chile 2.152.000 38
  Trung Quốc (Không kể vùng tự quản) 20.602.000 5
  Colombia 4.410.000 24
  Comoros 14 226
  CHDC Congo 2.515 159
  CH Congo 45 216
  Costa Rica 147.258 78
  Bờ Biển Ngà 9.115 137
  Croatia 729.420 50
  Cuba 3.244 154
  Síp 252.013 67
  Cộng hòa Séc 4.148.000 27
  Đan Mạch 4.297.000 25
  Djibouti 215 201
  Dominica 723 175
  Cộng hòa Dominica 404.500 55
  Ecuador 170.538 76
  Ai Cập 200.430 71
  El Salvador 24.070 113
  Guinea Xích Đạo 7 228
  Eritrea 701 177
  Estonia 865.494 49
  Ethiopia 179 204
  Fiji 21.739 115
  Phần Lan 4.763.000 22
  Pháp 17.266.000 7
  Gabon 127 206
  Gambia 656 179
  Gruzia 357.864 59
  Đức 20.043.000 6
  Ghana 59.086 93
  Hy Lạp 3.201.000 32
  Grenada 80 213
  Guatemala 357.552 60
  Guinée 15 224
  Guiné-Bissau 90 212
  Guyana 24.936 112
  Haiti 555 181
  Honduras 30.955 107
  Hungary 3.145.000 33
  Iceland 369.969 56
  Ấn Độ 6.746.000 17
  Indonesia 1.344.000 42
  Iran 197.804 72
  Iraq 26 219
  Ireland 1.387.000 40
  Israel 2.483.000 36
  Ý 25.662.000 4
  Jamaica 3.906 149
  Nhật Bản 64.453.000 2
  Jordan 69.473 89
  Kazakhstan 67.464 90
  Kenya 71.018 88
  Kiribati 327 190
  CHDCND Triều Tiên 8 227
  Hàn Quốc 315.697 62
  Kuwait 2.771 156
  Kyrgyzstan 115.573 81
  Lào 1.532 166
  Latvia 359.604 58
  Liban 64.926 91
  Lesotho 11.030 131
  Liberia 7 229
  Libya 17.926 121
  Liechtenstein 14.278 128
  Litva 1.205.000 43
  Luxembourg 250.900 68
  Macedonia 62.826 92
  Madagascar 38.392 102
  Malawi 1.099 171
  Malaysia 422.470 53
  Maldives 3.296 153
  Mali 437 187
  Malta 14.754 125
  Quần đảo Marshall 3 233
  Mauritanie 22 221
  Mauritius 51.139 95
  México 16.233.000 9
  Micronesia 4.668 147
  Moldova 711.564 51
  Monaco 26.009 111
  Mông Cổ 20.084 118
  Montenegro 10.088 135
  Maroc 277.338 66
  Mozambique 89.737 82
  Myanmar 1.055 172
  Namibia 78.280 84
  Nauru 8.162 138
    Nepal 41.256 100
  Hà Lan 13.699.000 11
  New Zealand 3.026.000 34
  Nicaragua 296.068 63
  Niger 454 186
  Nigeria 1.234 169
  Na Uy 3.588.000 29
  Oman 14.531 127
  Pakistan 365.813 57
  Cộng hòa Palau 4 232
  Panama 11.022 132
  Papua New Guinea 5.006 145
  Paraguay 280.658 65
  Peru 234.102 70
  Philippines 425.812 52
  Ba Lan 13.265.000 12
  Bồ Đào Nha 3.748.000 28
  Qatar 897 173
  România 2.667.000 35
  Nga 14.865.000 10
  Rwanda 1.447 168
  Saint Kitts và Nevis 54 214
  Saint Lucia 100 210
  Saint Vincent và Grenadines 305 191
  Samoa 18.013 120
  San Marino 11.015 133
  São Tomé và Príncipe 1.678 165
  Ả Rập Xê Út 145.941 79
  Sénégal 237 198
  Serbia 1.102.000 44
  Seychelles 247 196
  Sierra Leone 282 192
  Singapore 1.960.000 39
  Slovakia 1.384.000 41
  Slovenia 415.581 54
  Quần đảo Solomon 4.370 148
  Somalia 186 203
  Nam Phi 4.761.000 23
  Tây Ban Nha 4.228.000 26
  Sri Lanka 9.552 136
  Sudan 99 211
  Suriname 188 202
  Eswatini 2.744 158
  Thụy Điển 5.978.000 19
  Thụy Sĩ 5.301.000 20
  Syria 416 188
  Đài Loan 6.272.000 18
  Tajikistan 6.258 142
  Tanzania 26.074 110
  Thái Lan 3.399.000 31
  Timor-Leste 252 195
  Togo 1.168 170
  Tonga 5.367 144
  Trinidad và Tobago 241.690 69
  Tunisia 576 180
  Thổ Nhĩ Kỳ 7.093.000 16
  Turkmenistan 714 176
  Tuvalu 145.158 80
  Uganda 32.683 106
  Ukraina 2.173.000 37
  Các TVQ Arab Thống nhất 337.804 61
  Anh Quốc 8.107.000 15
  Hoa Kỳ 505.000.000 1
  Uruguay 1.036.000 45
  Uzbekistan 56.075 94
  Vanuatu 5.655 143
   Vatican 107 208
  Venezuela 1.016.000 46
  Việt Nam 189.553 74
  Yemen 33.206 105
  Zambia 16.571 122
  Zimbabwe 30.615 108
  Anguilla (UK) 269 193
  Aruba (Netherlands) 40.560 101
  Bermuda (UK) 20.040 119
  Quần đảo Cayman (UK) 23.472 114
  Guernsey (Qđ Eo Biển, UK) 239 197
  Jersey (Qđ Eo Biển, UK) 264 194
  Đảo Giáng Sinh (Australia) 3.028 155
  Quần đảo Cocos (Keeling) 42.820 99
  Quần đảo Cook (NZ) 3.562 150
  Quần đảo Falkland/Malvinas 110 207
  Quần đảo Faroe (Denmark) 7.575 140
  Gibraltar (UK) 3.509 151
  Greenland (Denmark) 15.645 123
  Guam (USA) 23 220
  Hồng Kông 870.041 48
  Đảo Man (UK) 895 174
  Ma Cao 327 189
  Montserrat (UK) 2.431 160
  New Caledonia (France) 34.231 104
  Niue (New Zealand) 79.508 83
  Đảo Norfolk (Australia) 128 205
  Quần đảo Bắc Mariana (USA) 17 223
  Quần đảo Pitcairn (UK) 26 218
  Polynésie thuộc Pháp 37.949 103
  Puerto Rico (USA) 469 185
  Saint Helena & dependencies (UK) 6.729 141
  Saint-Pierre và Miquelon (France) 15 225
  Samoa thuộc Mỹ 2.387 161
  Tokelau (NZ) 2.069 162
  Quần đảo Turks và Caicos (UK) 73.217 86
  Quần đảo Virgin thuộc Anh 505 182
  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 4.790 146
  Wallis và Futuna (France) 2.760 157
  Nam Cực 7.764 139
  Đảo Bouvet 6 231
  Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 75.006 85
  Lãnh thổ Pháp ở phương Nam & Nam cực 53 215
  Đảo Heard và quần đảo McDonald 102 209
  Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich 470 184

Tham khảo sửa

  1. ^ “Internet host count history”. Internet Systems Consortium. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ CIA The World Factbook/ Internet host Information Lưu trữ 2017-07-13 tại Wayback Machine. Truy cập 01/08/2015.

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa