Danh sách ngọn hải đăng ở Åland
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách các ngọn hải đăng ở Åland)
Dưới đây là danh sách các ngọn hải đăng ở Quần đảo Åland.[1][2]
Ngọn hải đăng sửa
Tên | Hình ảnh | Năm xây dựng | Vị trí & tọa độ | Đặc tính ánh sáng | Chiều cao toàn bộ | Số NGA | Số Admiralty | Phạm vi hải lý | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bärökobben | Ngoài khơi phía đông bắc đảo Bärö 60°19′48,1″B 21°02′8,3″Đ / 60,31667°B 21,03333°Đ |
Fl WRG 3s. | 7 mét (23 ft) | C4648.6 | |||||
Båden | Ngoài khơi 8 kilômét (5,0 mi) về phía tây bắc đảo Fiskö 60°28′6,8″B 21°08′55,3″Đ / 60,46667°B 21,13333°Đ |
Fl WRG 5s. | 6 mét (20 ft) | C4650.5 | |||||
Bogskär | 1882 | Ngoài khơi 50 kilômét (31 mi) về phía đông nam của Mariehamn 59°30′16,2″B 20°20′48,1″Đ / 59,5°B 20,33333°Đ |
Fl (3) W 20s. | 28 mét (92 ft) | 16092 | C4486 | 9 | Ngọn hải đăng ban đầu bị phá hủy trong Thế chiến I bởi tàu chiến Đức, được xây dựng lại vào năm 1922 | |
Bogskär Båk | 1824 | Cách 6 kilômét (3,7 mi) về phía đông đảo Husö 60°04′32,6″B 20°55′30,5″Đ / 60,06667°B 20,91667°Đ |
Fl WRG 5s. | 17 mét (56 ft) | C4628 | ||||
Ngọn hải đăng phía sau dãy Brändö Föglö | Đảo Brändö 60°01′21,3″B 20°19′6,9″Đ / 60,01667°B 20,31667°Đ |
L Fl W 6s. | 37 mét (121 ft) | C4567.11 | |||||
Brändökobben | Phía tây đảo Brändö 60°01′28,4″B 20°18′42,1″Đ / 60,01667°B 20,3°Đ |
Fl WRG 3s. | 7 mét (23 ft) | C4567 | |||||
Ngọn hải đăng phía sau Fagarvik | Ở tại bến phà Lumparland 60°06′56,7″B 20°18′3,5″Đ / 60,1°B 20,3°Đ |
L Fl W 6s. | 9 mét (30 ft) | C4582 | |||||
Fästorna | 1856 | Ngoài khơi khoảng 8 kilômét (5,0 mi) về phía nam Föglö 59°51′22,5″B 20°20′34,2″Đ / 59,85°B 20,33333°Đ |
Fl WRG 5s. | 19 mét (62 ft) | 16158 | C4546 | 7 | ||
Ngọn hải đăng trước dãy Fjärdhällan | Ngoài khơi khoảng 3 kilômét (1,9 mi) về phía nam Mariehamn 60°00′25,6″B 19°58′35,9″Đ / 60°B 19,96667°Đ |
Q WRG | 5 mét (16 ft) | C4516 | |||||
Flisörännan | Ngoài khơi phía tây đảo Föglö 60°00′22,3″B 20°17′57,7″Đ / 60°B 20,28333°Đ |
Fl WRGY 3s. | 10 mét (33 ft) | C4550 | |||||
Flisösund | ĐảoFöglö 60°01′0,4″B 20°19′49,5″Đ / 60,01667°B 20,31667°Đ |
Q (2) WRG 6s. | 4 mét (13 ft) | C4554 | |||||
Flötjan | 1953 | Ngoài khơi 18 kilômét (11 mi) về phía tây nam Mariehamn 59°48′30,3″B 19°46′55,6″Đ / 59,8°B 19,76667°Đ |
Fl (2) W 20s | 26 mét (85 ft) | 16100 | C4482 | 10 | ||
Gisslan | 1910 est. | Ngoài khơi khoảng 8 kilômét (5,0 mi) về phía tây nam Eckerö 60°11′19,9″B 19°27′1,6″Đ / 60,18333°B 19,45°Đ |
Fl W 5s. | 16 mét (52 ft) | C4476 | ||||
Ngọn hải đăng trước dãy Granboda | Đảo Degerö 60°03′48,2″B 20°26′10,8″Đ / 60,05°B 20,43333°Đ |
Q Y | 21 mét (69 ft) | C4567.5 | |||||
Granö | 60°03′27,4″B 19°55′30,5″Đ / 60,05°B 19,91667°Đ | Q (2) WRG | 6 mét (20 ft) | C4510 | |||||
Gustaf Dalén | 1947 | Bãi cạn Rödakon khoảng 8 kilômét (5,0 mi) về phía bắc Kökar 60°05′7,2″B 20°59′0,7″Đ / 60,08333°B 20,98333°Đ |
Q (2) WRG 6s. | 12 mét (39 ft) | C4629 | Ngọn hải đăng được đặt tên theo Nils Gustaf Dalén, một kỹ sư hải đăng người Thụy Điển và là một trong những người đoạt giải Nobel | |||
Hamnö | Đảo Hamnö 59°56′52,4″B 20°52′37,7″Đ / 59,93333°B 20,86667°Đ |
L Fl W 6s. | 18 mét (59 ft) | C4728.1 | |||||
Ngọn hải đăng trước dãy Kalkgrund | Đảo Kalkgrund 60°03′10,2″B 20°20′5,4″Đ / 60,05°B 20,33333°Đ |
Q WRG | 11 mét (36 ft) | C4566 | |||||
Ngọn hải đăng sau dãy Kalkgrund | Skötskär, phía đông nam Lumparland 60°03′38,2″B 20°20′33,1″Đ / 60,05°B 20,33333°Đ |
L Fl W 6s. | 25 mét (82 ft) | C4566.1 | |||||
Kallan | 5 kilômét (3,1 mi) về phía bắc đảo Lökö 60°26′58,6″B 19°44′22″Đ / 60,43333°B 19,73944°Đ |
Fl WRG 3s. | 8 mét (26 ft) | 16808 | C4465.4 | 4 | |||
Kökarsören | 1983 | 10 kilômét (6,2 mi) về phía đông nam Kökar 59°46′3,4″B 21°01′5,9″Đ / 59,76667°B 21,01667°Đ |
Fl W 5s. | 24 mét (79 ft) | 15804 | C4726 | 9 | ||
Koklubb | Ngoài khơi 5 kilômét (3,1 mi) về phía đông nam Mariehamnr 60°00′0,8″B 20°00′3,6″Đ / 60°B 20°Đ |
V Q (5) 6s. | 6 mét (20 ft) | C4515 | |||||
Koxnan | Khoảng 15 kilômét (9,3 mi) về phía đông của ngọn hải đăng Kallan 60°28′2,4″B 19°56′16,6″Đ / 60,46667°B 19,93333°Đ |
Fl W 5s. | 17 mét (56 ft) | 16812 | C4465 | 6 | |||
Lågskär | 1920 | Đảo Lågskär 59°50′28,2″B 19°54′43,9″Đ / 59,83333°B 19,9°Đ |
Fl W 12s. | 42 mét (138 ft) | 16096 | C4480 | 11 | ||
Långörene | 8 kilômét (5,0 mi) về phía tây bắc đảo Fiskö 30°22′53,1″B 20°51′36,8″Đ / 30,36667°B 20,85°Đ |
Fl WRG 3s. | 10 mét (33 ft) | C4462.8 | |||||
Ledskär | 1904 est. | Ngoài rìa đông nam của Fasta Åland 59°57′48,8″B 20°10′11,9″Đ / 59,95°B 20,16667°Đ |
Q (2) WRG 5s. | 9 mét (30 ft) | 16144 | C4542 | 8 | ||
Đèn dãy Lotsberget | Mariehamn 60°05′0,8″B 19°56′1,4″Đ / 60,08333°B 19,93333°Đ |
Iso W 2s. (phía trước), Iso W 6s. (phía sau) |
34 mét (112 ft) | C4500 (phía trước), C4500.1 (phía sau) |
|||||
Lumparudd | Mariehamn 60°10′5,3″B 20°13′48,2″Đ / 60,16667°B 20,21667°Đ |
VQ (2) WRG 6s. | 6 mét (20 ft) | C4525 | |||||
Marhällan | 1938 | Ngoài khơi 6 kilômét (3,7 mi) về phía tây nam Mariehamn 60°01′51,3″B 19°52′18,3″Đ / 60,01667°B 19,86667°Đ |
Q (3) WRG 6s. | 15 mét (49 ft) | 16760 | C4490 | Trắng: 10 đỏ: 2 xanh: 2 |
||
Mariehamn | 1898 | Mariehamn 60°06′17,2″B 16°56′41,4″Đ / 60,1°B 16,93333°Đ |
Q (2) W 6s. | 8 mét (26 ft) | C4505.3 | ||||
Mellanklubb | Đảo Mellanklubb 60°14′44″B 20°33′9,1″Đ / 60,24556°B 20,55°Đ |
Fl WRG 3s. | 6 mét (20 ft) | C4638 | |||||
Märket | 1885 | Märket 60°18′3,63″B 19°7′53,15″Đ / 60,3°B 19,11667°Đ |
Fl W 5s. | 17 mét (56 ft) | 16792 | C4472 | 9 | Theo Hiệp hội Hải đăng Phần Lan ngọn hải đăng ở Märket là ngọn hải đăng độc đáo nhất ở Phần Lan.[3] | |
Nottö | Đảo Notö 60°18′19″B 21°00′37,1″Đ / 60,30528°B 21°Đ |
Fl WRG 3s. | 7 mét (23 ft) | C4647 | |||||
Rannö | 1962 | Đảo Rannö 60°31′43,6″B 20°11′55,2″Đ / 60,51667°B 20,18333°Đ |
Q (2) W 5s. | 20 mét (66 ft) | 16814 | C4464.4 | 5 | ||
Rågrund | Ngoài khơi phía đông nam Fasta Åland 59°57′53″B 20°11′29,6″Đ / 59,96472°B 20,18333°Đ |
Iso WRG 2s. | 10 mét (33 ft) | C4547 | |||||
Sälskär | 1868 | Đảo Sälskär 60°24′42,2″B 19°35′33,2″Đ / 60,4°B 19,58333°Đ |
Fl (2) W 12s. | 44 mét (144 ft) | 16800 | C4466 | 12 | ||
Sälsö | Đảo Sälsö 60°04′31,2″B 20°44′57,3″Đ / 60,06667°B 20,73333°Đ |
Iso WRG 6s. | 29 mét (95 ft) | C4615.1 | |||||
Sånökubb | Đảo Hamnö, Sottunga 60°05′55,9″B 20°40′41″Đ / 60,08333°B 20,67806°Đ |
Q (2) WRG 6s. | 6 mét (20 ft) | C4609 | |||||
Skiftet (Kihti) | 1938 | Ngoài khơi khoảng 16 kilômét (9,9 mi) về phía đông đảo Husö 60°04′33,7″B 21°08′15,3″Đ / 60,06667°B 21,13333°Đ |
Q (3) WRG 10s. | 11 mét (36 ft) | 16480 | C4630 | 9 | ||
Solovjeva | Những năm 1980 | Trung tâm biển Åland 60°11′12″B 19°10′18″Đ / 60,18667°B 19,17167°Đ |
VQ (4) W 8s. | 14 mét (46 ft) | 16774 | C4473.5 | 6 | ||
Sottunga Rödgrund | Phía tây bắc đảo Husö 60°05′23,6″B 20°45′34,3″Đ / 60,08333°B 20,75°Đ |
Fl WRG 3s. | 14 mét (46 ft) | C4613 | |||||
Söderkobb | Ngoài khơi 10 kilômét (6,2 mi) về phía đông Kökar 59°56′1,9″B 21°14′7,7″Đ / 59,93333°B 21,23333°Đ |
Fl W RGY 6s. | 8 mét (26 ft) | C4625.5 | |||||
Ngọn hải đăng trước dãy Stegskär | Ngoài khơi10 kilômét (6,2 mi) về phía nam Mariehamn 60°00′46,7″B 19°57′44,5″Đ / 60°B 19,95°Đ |
Iso W 2s. | 11 mét (36 ft) | C4513.4 | |||||
Stegskärsgrund | Ngoài khơi 5 kilômét (3,1 mi) về phía đông nam Mariehamn 60°00′48,3″B 19°57′41,5″Đ / 60°B 19,95°Đ |
L Fl W 5s. | 24 mét (79 ft) | C4512.1 | |||||
Stora Lökskär | Bãi ngầm Stora Lökskär, 16 kilômét (9,9 mi) về phía đông namMariehamn 59°59′1,3″B 20°01′37,8″Đ / 59,98333°B 20,01667°Đ |
6 mét (20 ft) | C4532 | ||||||
Storgrund | 1909. | Ngoài rìa phía đông nam Fasta Åland 59°58′9,1″B 20°11′46,8″Đ / 59,96667°B 20,18333°Đ |
Fl WRG 5s, | 9 mét (30 ft) | C4548 | ||||
Tjurgrund | Đảo Tjurgrund, Sottunga 60°06′33,8″B 20°41′48,2″Đ / 60,1°B 20,68333°Đ |
Fl (2) WRG 6s. | 8 mét (26 ft) | C4608 | |||||
Torsholmakobben | Ngoài rìa Torsholma, Brändö 60°19′45,9″B 21°06′11,6″Đ / 60,31667°B 21,1°Đ |
Fl WRG 3s. | 8 mét (26 ft) | C4649.2 | |||||
Trännskär | 1940 | Trännskär, Sottunga 60°00′57,2″B 20°47′59,7″Đ / 60°B 20,78333°Đ |
Q WRG | 8 mét (26 ft) | C4624 | ||||
Đèn dãy Valberg | Bờ biển phía tây của đảo Eckerö 60°12′35,7″B 19°31′4,4″Đ / 60,2°B 19,51667°Đ |
Q W (phía trước), L Fl W 6s.(phía sau) |
19 mét (62 ft) | C4473.3 (phía trước), C4473.31 (phía sau) |
Tham khảo sửa
- ^ “Åland Islands”. The Lighthouse Directory. Đại học North Carolina tại Chapel Hill. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016.
- ^ List of Lights, Pub. 116: Baltic Sea with Kattegat, Belts and Sound and Gulf of Bothnia(PDF). List of Lights. United States National Geospatial-Intelligence Agency. 2017.
- ^ “Märket – unique border lighthouse”. The Finnish lighthouse association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài sửa
- Rowlett, Russ. "The Lighthouse Directory". Đại học North Carolina tại Chapel Hill.