Danh sách quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa 2009

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa năm 2009 được thống kê theo giá trị dollar Mỹ, bảng thống kê được cập nhật từ Quỹ tiền tệ Quốc tế IMF năm 2009, các quốc gia và vùng lãnh thổ không có số liệu từ IMF được bổ sung từ số liệu của Ngân hàng Thế giới WB, CIA Facbook và một số nguồn khác. Bảng thống kê ngoài 47 quốc gia độc lập, còn có mặt của các vùng lãnh thổ Guernsey, Jersey, Đảo Man, Gibraltar thuộc Anh. Các lãnh thổ Quần đảo Faroe thuộc Đan Mạch, Svalbard và Jan Mayen thuộc Na Uy cùng KosovoTransnistria.

Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2009, theo thống kê của CIA Facebook.[1]
STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ GDP danh nghĩa (Triệu USD)[2] Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2009 so với Việt Nam (%)
1  Đức 3.338.675 3.583,65
2  Pháp 2.656.378 2.851,29
3  Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland 2.178.856 2.338,73
4  Italy 2.118.264 2.273,69
5  Tây Ban Nha 1.467.889 1.575,60
6  Hà Lan 756.651 812,17
7  Bỉ 472.103 506,74
8  Ba Lan 430.736 462,34
9  Đan Mạch 310.093 332,85
10  Phần Lan 238.607 256,12
11  Na Uy 378.592 406,37
12  Thụy Điển 406.072 435,87
13  Hy Lạp 330.780 355,05
14  Ireland 222.156 238,46
15  Iceland 12.138 13,03
16  Bồ Đào Nha 233.478 250.61
17  Nga 1.231.892 1.322,28
18  Monaco 6.919 7,43
19  Luxembourg 52.432 56,28
20  Liechtenstein 5.028 5,40
21  San Marino 1.900 2,04
22  Andorra 3.712 3,98
23  Belarus 48.975 52,57
24  Ukraine 117.404 126,02
25  Romania 161.521 173,37
26  Bulgaria 47.101 50,56
27  Hungary 129.540 139,05
28  Croatia 67.695 72,66
29  Moldova 5.403 5,80
30  Cộng hòa Séc 190.321 204,29
31  Slovakia 88.210 94,59
32  Slovenia 48.600 52,17
33  Bosnia và Herzegovina 17.043 18,29
34  Cộng hòa Macedonia 9,371 10,06
35  Montenegro 4.152 4,46
36  Malta 8.008 8,60
37  Albania 12.224 13,12
38  Áo 382.073 410,11
39  Thụy Sĩ 491.923 528,02
40  Quần đảo Faroe 1.000 1,07
41  Jersey 5.100 5,47
42  Estonia 19.305 20,72
43  Latvia 25.927 27,83
44  Lithuania 37.118 39,84
45  Serbia 42.267 45,37
46  Svalbard and Jan Mayen
47  Gibraltar 1.066 [3] 1,14
48  Kosovo 5.000 5,37
49  Transnistria
50   Vatican
51  Guernsey

Tham khảo sửa

  1. ^ “GDP (Official Exchange Rate)”. CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2009. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  3. ^ “Gibraltar GDP (official exchange rate)”. Truy cập 28 tháng 10 năm 2015.