Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người

bài viết danh sách Wikimedia

Các số liệu được trình bày ở đây không tính đến sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau và kết quả thay đổi rất nhiều từ năm này sang năm khác dựa trên sự biến động của tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ của các quốc gia với đồng Đô la Mỹ. Những biến động như vậy làm thay đổi xếp hạng của một quốc gia từ năm này sang năm khác mặc dù mức sống của người dân tại quốc gia đó là không đổi.

Bản đồ các quốc gia theo GDP bình quân đầu người năm 2021. Nguồn: IMF.
  >$60.000
  $50.000 - $60.000
  $40.000 - $50.000
  $30.000 - $40.000
   $20.000 - $30.000
  $10.000 - $20.000
  $5.000 - $10.000
  $2.500 - $5.000
  $1.000 - $2.500
  $500 - $1.000
  <$500
  Không có dữ liệu

Do đó, các số liệu này nên được sử dụng một cách thận trọng. GDP bình quân đầu người thường được coi là một chỉ số đánh giá mức sống của người dân ở một quốc gia;[1][2] tuy nhiên, nó không phải là thước đo thu nhập cá nhân.

Sức mua tương đương (PPP) cũng là một tiêu chí để so sánh thu nhập quốc dân do nó đã điều chỉnh sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau. (Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người). Ngoài ra, PPP còn gần như là loại bỏ được vấn đề tỷ giá hối đoái gây cản trở cho công việc so sánh đánh giá; tuy nhiên tiêu chí này không phản ánh giá trị của sản lượng kinh tế trong thương mại quốc tế, nó cũng đòi hỏi ước tính nhiều hơn so với GDP bình quân đầu người. Nhìn chung, số liệu PPP bình quân đầu người có mức chênh lệch ít hơn khi đánh giá và so sánh so với số liệu GDP bình quân đầu người danh nghĩa.

Các thực thể không có chủ quyền (thế giới, lục địa, một số vùng lãnh thổ phụ thuộc) và các nhà nước được quốc tế hạn chế công nhận (bao gồm Kosovo, PalestineĐài Loan) được đưa vào danh sách trong trường hợp chúng xuất hiện trong các nguồn. Các nền kinh tế này không được xếp hạng ở các bảng dưới đây nhưng được liệt kê theo trình tự giảm dần của GDP để so sánh. Ngoài ra, các thực thể không có chủ quyền được đánh dấu in nghiêng .

Lưu ý rằng một số khu vực pháp lý có GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) cao hàng đầu có thể được coi là các thiên đường thuế, và dữ liệu GDP của họ có thể bị bóp méo đáng kể bởi các hành vi tránh thuế.

Toàn bộ dữ liệu được tính theo thời giá hiện tại của đồng Đô la Mỹ. Dữ liệu lịch sử có thể được tìm thấy tại đây.

Danh sách sửa

Quỹ Tiền tệ Quốc tế (ước tính 2021)[3] Ngân hàng Thế giới (2020)[4] Liên Hợp Quốc (2017)[5]
Hạng Quốc gia US$
1   Luxembourg 132,302
2   Ireland 117,394
3   Thụy Sĩ 98,515
4   Na Uy 88,244
5   Hoa Kỳ 76,375
6   Iceland 80,844
7   Đan Mạch 71,920
8   Singapore 89,263
9   Qatar 68,791
10   Úc 64,619
11   Thụy Điển 58,639
12   Hà Lan 57,715
13   Áo 53,793
14   Phần Lan 53,523
15   Canada 52,791
16   San Marino 50,934
17   Đức 58,788
18   Bỉ 50,413
19   Israel 49,840
  Hồng Kông 49,485
20   New Zealand 48,349
21   Vương quốc Anh 51,200
22   Pháp 48,028
23   UAE 43,538
24   Nhật Bản 44,704
25   Ý 39,585
26   Hàn Quốc 36,196
  Puerto Rico 34,143
27   Brunei 43,979
  Đài Loan 33,402
28   Malta 31,997
29   Tây Ban Nha 30,537
30   Síp 29,486
31   Slovenia 28,939
32   Kuwait 27,927
33   Bahamas 27,437
34   Estonia 27,101
35   Bahrain 26,294
36   CH Séc 25,806
  Aruba 25,701
37   Bồ Đào Nha 24,457
38   Ả Rập Xê Út 23,762
39   Litva 22,412
40   Slovakia 21,383
41   Hy Lạp 19,827
42   Latvia 19,539
43   Hungary 18,528
44   Oman 17,633
45   Ba Lan 17,318
46   Uruguay 16,965
47   St. Kitts và Nevis 16,917
48   Chile 16,799
49   Barbados 16,105
50   Croatia 15,808
51   Trinidad và Tobago 15,353
52   România 14,864
53   Antigua và Barbuda 14,118
54   Panama 13,861
55   Seychelles 13,140
56   Iran 12,725
57   Maldives 11,899
58   Trung Quốc 11,891
59   Costa Rica 11,860
60   Palau 11,835
  Thế giới 11,355
61   Bulgaria 11,332
62   Nga 11,273
63   Malaysia 13,425
64   Kazakhstan 10,145
65   Nauru 10,138
66   México 9,967
67   Argentina 9,929
68   Grenada 9,575
69   Thổ Nhĩ Kỳ 9,407
70   Guyana 9,369
71   St. Lucia 9,149
72   Turkmenistan 8,844
73   Montenegro 8,838
74   Serbia 8,794
75   Mauritius 8,682
76   Guinea Xích Đạo 8,626
77   Gabon 8,569
78   CH Dominica 8,492
79   Liban N/A
80   Thái Lan 7,809
81   Dominica 7,777
82   Brasil 7,741
83   Botswana 7,350
84   Belarus 7,032
85   St. Vincent và Grenadines 6,952
86   Nam Phi 6,861
87   Bắc Macedonia 6,712
88   Peru 6,677
89   Bosna và Hercegovina 6,648
90   Tuvalu 6,004
91   Colombia 5,892
92   Ecuador 5,884
93   Albania 5,837
94   Jamaica 5,422
95   Azerbaijan 5,167
96   Fiji 5,127
97   Paraguay 5,028
98   Tonga 5,010
99   Kosovo 4,986
100   Iraq 4,893
101   Gruzia 4,808
102   Namibia 4,693
103   Suriname 4,620
104   Armenia 4,595
105   Guatemala 4,542
106   Belize 4,458
107   Jordan 4,394
108   QĐ Marshall 4,338
109   El Salvador 4,244
110   Indonesia 4,905
111   Mông Cổ 4,186
112   Libya 4,069
113   Eswatini 3,965
114   Samoa 3,906
115   Ai Cập 3,852
116   Việt Nam 3.791
117   Sri Lanka 3,666
118   Algérie 3,638
119   Bolivia 3,682
120   Angola 3,669
121   Micronesia 3,656
122   Cabo Verde 3,563
123   Tunisia 3,423
124   Venezuela 3,374
125   Maroc 3,359
126   Vanuatu 3,254
127   Moldova 3,218
128   Bhutan 3,215
129   Philippines 3,704
130   Ukraina 2,963
131   Papua New Guinea 2,530
132   Honduras 2,521
133   CH Congo 2,511
134   Đông Timor 2,435
135   QĐ Solomon 2,271
136   Ghana 2,206
137   Nicaragua 2,108
138   Djibouti 2,085
139   São Tomé và Príncipe 2,063
140   Nigeria 2,049
141   Ấn Độ 2,036
143   Kenya 1,857
144   Bangladesh 1,745
145   Zimbabwe 1,712
146   Bờ Biển Ngà 1,680
147   Kiribati 1,641
148   Pakistan 1,555
149   Cameroon 1,548
150   Campuchia 1,509
151   Sénégal 1,474
152   Zambia 1,417
153   Lesotho 1,358
154   Myanmar 1,298
155   Kyrgyzstan 1,268
156   Uzbekistan 1,263
157   Mauritanie 1,143
158   Tanzania 1,134
159   Eritrea 1,112
160     Nepal 972
161   Mali 927
162   Bénin 915
163   Guinée 883
164   Tchad 874
165   Comoros 873
166   Yemen 872
167   Haiti 857
168   Ethiopia 855
169   Guiné-Bissau 840
170   Tajikistan 826
171   Sudan 810
172   Rwanda 791
173   Gambia 745
174   Burkina Faso 729
175   Liberia 728
176   Uganda 724
177   Togo 670
178   Afghanistan 544
179   Sierra Leone 516
180   Niger 477
181   Mozambique 476
182   Madagascar 459
183   CHDC Congo 449
184   Trung Phi 430
185   Malawi 351
186   Burundi 307
187   Nam Sudan 303
Hạng Quốc gia US$
1   Luxembourg 104,103
  Ma Cao 80,893
2   Thụy Sĩ 80,190
3   Na Uy 75,505
4   Iceland 70,057
5   Ireland 69,331
6   Qatar 63,249
7   Hoa Kỳ 59,532
8   Singapore 57,714
9   Đan Mạch 56,308
10   Úc 53,800
11   Thụy Điển 53,442
12   San Marino 48,888
13   Hà Lan 48,223
14   Áo 47,291
  Hồng Kông 46,194
15   Phần Lan 45,703
16   Canada 45,032
17   Đức 44,470
18   Bỉ 43,324
19   New Zealand 42,941
20   UAE 40,699
21   Israel 40,270
22   Vương quốc Anh 39,720
23   Andorra 39,147
24   Pháp 38,477
25   Nhật Bản 38,428
  EU 33,715
26   Ý 31,953
27   Bahamas 30,762
28   Hàn Quốc 29,743
29   Kuwait 29,040
30   Brunei 28,291
31   Tây Ban Nha 28,157
32   Malta 26,904
  Aruba 25,655
33   Síp 25,234
34   Bahrain 23,655
35   Slovenia 23,597
36   Bồ Đào Nha 21,136
37   Ả Rập Xê Út 20,849
38   CH Séc 20,368
39   Estonia 19,705
40   Hy Lạp 18,613
41   Thổ Nhĩ Kỳ 18,924
42   Slovakia 17,605
43   Litva 16,681
44   Barbados 16,357
45   Uruguay 16,246
46   Trinidad và Tobago 16,126
47   Oman 15,668
48   Seychelles 15,629
49   Latvia 15,594
50   Chile 15,346
51   Panama 15,196
52   Antigua và Barbuda 14,803
53   Argentina 14,398
54   Hungary 14,225
55   Ba Lan 13,863
56   Croatia 13,383
57   Palau 13,338
58   Costa Rica 11,677
59   Maldives 11,151
60   Nga 10,743
61   România 10,814
  Thế giới 10,722
62   St. Kitts và Nevis 10,546
63   Mauritius 10,491
64   Grenada 10,451
65   Malaysia 9,952
66   Brasil 9,821
67   St. Lucia 9,715
68   Guinea Xích Đạo 9,698
69   Kazakhstan 9,030
70   México 8,910
71   Nauru 8,844
72   Trung Quốc 8,827
73   Liban 8,808
74   Cuba 8,433
75   Bulgaria 8,228
76   Montenegro 7,783
77   Botswana 7,596
78   Gabon 7,414
79   St. Vincent và Grenadines 7,145
80   CH Dominica 7,052
81   Dominica 6,719
82   Thái Lan 6,595
83   Turkmenistan 6,587
84   Peru 6,572
85   Colombia 6,409
86   Ecuador 6,274
87   Nam Phi 6,151
88   Libya 5,978
89   Serbia 5,900
90   Paraguay 5,824
91   Belarus 5,728
92   Iran 5,594
93   Fiji 5,589
94   Bắc Macedonia 5,415
95   Suriname 5,317
96   Namibia 5,231
97   Bosna và Hercegovina 5,148
98   Jamaica 5,114
99   Iraq 5,018
100   Belize 4,971
101   Guyana 4,655
102   Albania 4,538
103   Guatemala 4,471
104   Samoa 4,281
105   Azerbaijan 4,132
106   Jordan 4,130
107   Angola 4,100
108   Sri Lanka 4,074
109   Gruzia 4,057
110   Algérie 4,055
111   Tonga 3,959
  Kosovo 3,957
112   Armenia 3,937
113   El Salvador 3,889
114   Indonesia 3,847
115   QĐ Marshall 3,843
116   Mông Cổ 3,718
117   Tuvalu 3,550
118   Tunisia 3,464
119   Bolivia 3,394
120   Cabo Verde 3,244
121   Eswatini 3,243
122   Micronesia 3,188
123   Bhutan 3,130
124   Vanuatu 3,124
  Palestine 3,095
125   Maroc 3,007
126   Philippines 2,989
127   Sudan 2,899
128   Ukraina 2,640
129   Papua New Guinea 2,489
130   Honduras 2,480
131   Lào 2,457
132   Ai Cập 2,413
133   Việt Nam 2,343
134   Moldova 2,290
135   Đông Timor 2,279
136   Nicaragua 2,222
137   QĐ Solomon 2,132
138   Ghana 2,046
139   Nigeria 1,969
140   Ấn Độ 1,942
141   Djibouti 1,928
142   São Tomé và Príncipe 1,921
143   Somalia 1,671
144   CH Congo 1,654
145   Kenya 1,595
146   Kiribati 1,594
147   Pakistan 1,548
148   Bờ Biển Ngà 1,538
149   Uzbekistan 1,534
150   Bangladesh 1,517
151   Zambia 1,513
152   Cameroon 1,452
153   Campuchia 1,384
154   Zimbabwe 1,333
155   Sénégal 1,329
156   Comoros 1,312
157   Myanmar 1,257
158   Kyrgyzstan 1,220
159   Lesotho 1,154
160   Mauritanie 1,137
161   Tanzania 936
162   Yemen 925
163     Nepal 849
164   Bénin 827
165   Mali 827
166   Guinée 824
167   Tajikistan 801
168   Ethiopia 768
169   Haiti 766
170   Rwanda 748
171   Guiné-Bissau 724
172   Gambia 709
173   Liberia 694
174   Tchad 663
175   Burkina Faso 642
176   Togo 610
177   Uganda 607
178   Afghanistan 550
179   Sierra Leone 500
180   CHDC Congo 463
181   Madagascar 450
182   Mozambique 426
183   Trung Phi 418
184   Niger 378
185   Malawi 339
186   Burundi 292
Hạng Quốc gia US$
1   Liechtenstein 166,022
2   Monaco 165,421
3   Luxembourg 106,806
  Bermuda 102,192
  Ma Cao 80,893
4   Thụy Sĩ 80,101
5   Na Uy 75,295
6   Iceland 73,060
7   Ireland 69,604
  QĐ Cayman 65,472
8   Qatar 63,506
9   Hoa Kỳ 60,055
10   Úc 57,613
11   Đan Mạch 57,533
12   Singapore 56,737
13   Thụy Điển 54,043
14   San Marino 50,588
  Greenland 49,398
15   Hà Lan 48,754
16   Áo 47,718
  Hồng Kông 46,390
17   Phần Lan 45,670
18   Đức 44,976
19   Canada 44,974
20   Bỉ 43,289
21   New Zealand 42,936
22   Israel 42,452
23   UAE 40,699
24   Vương quốc Anh 39,758
25   Andorra 39,153
26   Pháp 38,415
27   Nhật Bản 38,220
  New Caledonia 35,815
28   Ý 32,747
  QĐ Virgin (Anh) 31,917
29   Hàn Quốc 30,025
30   Bahamas 29,825
31   Malta 29,137
32   Kuwait 28,897
  QĐ Turks và Caicos 28,689
  Puerto Rico 28,451
33   Tây Ban Nha 28,354
34   Brunei 28,291
  Châu Âu 27,222
  Châu Mỹ 26,748
35   Síp 25,790
  Aruba 25,655
36   Bahrain 23,688
37   Slovenia 23,296
38   Ả Rập Xê Út 20,761
39   CH Séc 20,326
  Polynésie thuộc Pháp 19,807
40   Estonia 19,793
  Thổ Nhĩ Kỳ 19,586
41   Bồ Đào Nha 18,882
  Anguilla 18,861
42   Hy Lạp 18,198
  QĐ Cook 17,798
43   Slovakia 17,552
44   Uruguay 17,120
45   St. Kitts và Nevis 16,818
46   Barbados 16,494
47   Litva 16,450
48   Trinidad và Tobago 16,145
49   Seychelles 15,693
50   Latvia 15,625
51   Chile 15,347
52   Oman 15,267
53   Panama 15,088
54   Antigua và Barbuda 14,803
55   Argentina 14,400
56   Hungary 14,376
57   Ba Lan 13,786
58   Palau 13,417
59   Croatia 13,177
60   Costa Rica 11,734
  Montserrat 11,582
61   Maldives 11,151
62   Nga 10,956
63   România 10,763
  Thế giới 10,665
64   Mauritius 10,565
65   Curaçao 10,546
66   Grenada 10,451
67   Nauru 10,045
68   Malaysia 9,951
69   Guinea Xích Đạo 9,850
70   Brasil 9,821
71   St. Lucia 9,607
  Nam Mỹ 9,393
72   México 8,967
73   Liban 8,778
74   Kazakhstan 8,756
75   Trung Quốc 8,682
76   Cuba 8,433
77   Bulgaria 8,218
  Trung Mỹ 7,990
78   Venezuela 7,977
79   Botswana 7,596
80   Gabon 7,221
81   CH Dominica 7,052
82   St. Vincent và Grenadines 6,980
83   Montenegro 6,958
84   Suriname 6,757
85   Dominica 6,719
86   Thái Lan 6,595
87   Turkmenistan 6,585
88   Peru 6,572
89   Colombia 6,302
90   Ecuador 6,273
91   Nam Phi 6,151
92   Serbia 5,912
93   Belarus 5,750
94   Iran 5,680
95   Bắc Macedonia 5,415
96   Fiji 5,382
97   Namibia 5,227
98   Bosna và Hercegovina 5,181
99   Jamaica 5,130
100   Belize 5,077
101   Iraq 4,756
102   Guyana 4,555
103   Guatemala 4,471
104   Albania 4,450
105   Samoa 4,356
106   Paraguay 4,322
  Đông Nam Á 4,266
107   Angola 4,247
108   Jordan 4,196
109   Sri Lanka 4,184
110   Azerbaijan 4,146
  Kosovo 4,116
111   Algérie 4,055
112   Tonga 3,950
113   Libya 3,942
114   Armenia 3,937
115   Tuvalu 3,924
116   El Salvador 3,889
117   Gruzia 3,875
118   Indonesia 3,847
119   QĐ Marshall 3,753
120   Mông Cổ 3,620
121   Tunisia 3,475
122   Bolivia 3,394
123   Cabo Verde 3,245
124   Eswatini 3,224
125   Micronesia 3,188
126   Vanuatu 3,128
127   Bhutan 3,173
128   Maroc 3,070
129   Philippines 2,989
130   Sudan 2,967
  Palestine 2,946
131   Papua New Guinea 2,667
132   Ukraina 2,536
133   Honduras 2,480
134   Lào 2,457
135   Việt Nam 2,342
136   Đông Timor 2,279
137   Nicaragua 2,222
138   CH Congo 2,147
139   Ghana 2,046
140   Moldova 2,006
141   Ai Cập 2,000
142   QĐ Solomon 1,982
143   Nigeria 1,969
144   Djibouti 1,928
145   Ấn Độ 1,923
146   São Tomé và Príncipe 1,921
  Châu Phi 1,766
147   Kiribati 1,694
148   Bờ Biển Ngà 1,566
149   Uzbekistan 1,557
150   Pakistan 1,534
151   Zambia 1,513
152   Kenya 1,508
153   Bangladesh 1,492
154   Cameroon 1,452
155   Campuchia 1,382
156   Sénégal 1,333
157   Comoros 1,330
158   Myanmar 1,257
159   Kyrgyzstan 1,251
160   Lesotho 1,178
161   Eritrea 1,147
162   Mauritanie 1,129
163   Zimbabwe 1,091
164   Yemen 990
165   Tanzania 934
166     Nepal 849
167   Syria 831
168   Bénin 826
169   Mali 822
170   Guinée 803
171   Tajikistan 801
172   Haiti 776
173   Rwanda 748
174   Guiné-Bissau 724
175   Ethiopia 720
176   Tchad 719
177   Gambia 709
178   Bắc Triều Tiên 685
179   Uganda 646
180   Burkina Faso 642
181   Afghanistan 619
182   Togo 614
183   Liberia 584
184   Madagascar 517
185   Sierra Leone 495
186   CHDC Congo 463
187   Nam Sudan 453
188   Trung Phi 428
189   Mozambique 426
190   Niger 378
191   Malawi 340
192   Burundi 290

Xem thêm sửa

Nguồn tham khảo sửa

  1. ^ O'Sullivan, Arthur
  2. ^ French President seeks alternatives to GDP, The Guardian 14-09-2009.
    “European Parliament, Policy Department Economic and Scientific Policy: Beyond GDP Study” (PDF). (1.47 MB)
  3. ^ World Economic Outlook Database-October 2017, Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Truy cập on ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Data refer mostly to the year 2015. [1] (selecting all countries, GDP per capita (current US$), World Bank. Truy cập on ngày 26 tháng 12 năm 2016, Liechtenstein updated ngày 6 tháng 11 năm 2016
  5. ^ National Accounts Main Aggregates Database, 2016, (Select all countries, "GDP, Per Capita GDP - US Dollars", and 2016 to generate table), United Nations Statistics Division. Truy cập on 2 Jan 2018.